Đề kiểm tra một tiết học kì I Hóa học Lớp 8
Câu 3. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết
A. Nước cất. B. Nước suối.
C. Nước khoáng. D. Nước đá từ nhà máy.
Câu 4. Dãy chất sau đây đều là hợp chất ?
A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3 B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3
C. CuO, KOH, Fe, H2SO4. D. Cl2, Cu, Fe, Al
Câu 5. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc . B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm , thiếc.
Câu 6. Có thể tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối bằng cách:
A. Thêm muối B. Thêm nước C. Đông lạnh D. Đun nóng
Câu 7. Số .là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học.
A. Proton B. Notron C. Electron D.Notron và electron
Câu 8. Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi. Công thức của ozon là
A. 3O B. 3O2 C. O3 D. 3O3
Câu 9: Cách viết nào sau đây là sai:
A. 4 nguyên tử natri : 4Na
B. 1 nguyên tử nitơ: N
C. 3 nguyên tử canxi: 3C
D. 2 nguyên tử sắt: 2 Fe
Ngày giảng:................................. Tiết:16 KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Kiểm tra đánh giá kiến thức phần nguyên tử, đơm chất, hợp chất... 2. Về kĩ năng : - Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra 3. Về thái độ: - Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; 4. Định hướng phát triển năng lực: Rèn cho HS các năng lực: - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề II. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS 1. Chuẩn bị của GV: +Đề kiểm tra, ma trận đề 2. Chuẩn bị của HS: - Ôn lại kiến thức chuẩn bị cho bài kiểm tra. III. HÌNH THỨC RA ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận - Học sinh làm bài trên lớp thời gian 45 phút. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1. Kiểm tra * Sĩ số: * Bài cũ: Không kiểm tra. 2. Hoạt động khởi động: * Thiết lập ma trận: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng % TN TL TN TL TN TL TN TL Chất Xác định chất, vật thể Nước tinh khiết Tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối Số câu Điểm % 1 1 1 3C 2.5đ 25% Nguyên tử Cấu tạo của hạt nhân Cách biểu diễn số nguyên tử, phân tử. So sánh khối lượng giữa các nguyên tử, phân tử Số câu Điểm % 1 2 1 4C 1đ 10% Nguyên tố hóa học Đặc trưng của 1 nguyên tố Số câu Điểm % 1 1C 0.25đ 2.5% Đơn chất, hợp chất, phân tử Tính phân tử khối của hợp chất. Xác định đơn chất kim loại, hợp chất Số câu Điểm % 2 1 3C 2.5đ 25% Công thức hóa học Lập CTHH Xác định tên nguyên tử của nguyên tố khi biết PTK Số câu Điểm % 1 1 2C 1.25đ 12.5% Hóa trị Hóa trị của H và O Xác định hóa trị và tìm công thức hóa học khi biết hóa trị Số câu Điểm % 1 1 1 3C 2.5đ 25% Tổng số câu: Tổng số điểm, % 2TN 1TL 2.5đ = 25% 6TN 1TL 3.5đ = 35% 4TN 1TL 3đ = 30% TN 1TL 1đ = 10% 16C 10đ 100% I. Trắc nghiệm. (Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau) (3đ) Câu 1. Trong hạt nhân nguyên tử, thì gồm những loại hạt nào A. Proton, electron B. Proton, notron. C. Electron. D. Electron, proton, notron. Câu 2. Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào? A. H chọn làm 2 đơn vị B. O là 1 đơn vị. C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị. D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị. Câu 3. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết A. Nước cất. B. Nước suối. C. Nước khoáng. D. Nước đá từ nhà máy. Câu 4. Dãy chất sau đây đều là hợp chất ? A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3 B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3 C. CuO, KOH, Fe, H2SO4. D. Cl2, Cu, Fe, Al Câu 5. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc . B. Vàng, magie, nhôm, clo. C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm , thiếc. Câu 6. Có thể tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối bằng cách: A. Thêm muối B. Thêm nước C. Đông lạnh D. Đun nóng Câu 7. Số ..là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học. A. Proton B. Notron C. Electron D.Notron và electron Câu 8. Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi. Công thức của ozon là A. 3O B. 3O2 C. O3 D. 3O3 Câu 9: Cách viết nào sau đây là sai: 4 nguyên tử natri : 4Na 1 nguyên tử nitơ: N 3 nguyên tử canxi: 3C 2 nguyên tử sắt: 2 Fe Câu 10: Năm phân tử hiđro viết là: 5H 5H2 H2 5 h2 Câu 11: Phân tử hiđro nhẹ hơn bao nhiêu lần so với phân tử oxi? 0,0625 0,625 0,125 1,25 Câu 12: Một oxit có công thức là Fe2Ox có PTK là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong oxit là: A. I B. II C. III D. IV II. Tự luận Câu 13. (2đ)Hãy chỉ ra đâu là chất, đâu là vật thể trong các câu sau đây? a. Than chì là chất dùng làm lõi bút chì. b. Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su Câu 14. (2đ) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất sau: a. Canxi oxit, biết trong phân tử có 1 Ca và 1 O b. Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1 Cu, 1 S và 4 O. Câu 15. (2đ) a. Xác định hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất sau: FeCl2? Biết Cl có hóa trị I b. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau: Cu (II) và O ; Al ( III) và SO4 (II). Câu 16. (1đ)Trong phân tử một hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tử nguyên tố R và 5 nguyên tử nguyên tố oxi. Tìm nguyên tử khối và tên nguyên tố R. Biết hơp chất này nặng hơn phân tử hidro 71 lần. ( Cho biết: H =1; C =12; N =14; O =16; P =31; S =32; Ca =40; Fe =56; Cu =64) * HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm. (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 B C A B D D A C B B A C II. Tự luận. (7 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 (2đ) a b Chất Than chì Sắt, nhôm, cao su Vật thể Bút chì Xe đạp 1đ 1đ 2 (2đ) a. CT: CaO PTK= 56 đvC b. CT: CuSO4 PTK= 160 đvC 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3 (2đ) a. FeCl2 thì Fe có hóa trị II b. Cu (II) và O => CuO Al ( III) và SO4 (II) => Al2(PO4)3 1đ 0,5đ 0,5đ 4 (1đ) CT: R2O5 PTK của hợp chất: 71.PTK (H2) =2.71=142 (đvC) ⇔ 2R + 5[O] =142 ⇔ 2R +80 =142 ⇔ 2R = 62 ⇔ R = 31 (đvC) Vậy R ∈ nguyên tố P (Photpho) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mot_tiet_hoc_ki_i_hoa_hoc_lop_8.docx