Đề kiểm tra một tiết Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Hồng Sơn

Đề kiểm tra một tiết Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Hồng Sơn

Câu 3 :Áp suất là

 A. độ lớn của lực tác dụng lên một đơn vị diện tích bị ép. C. áp lực tác dụng lên mặt bị ép.

 B. độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. D. lực tác dụng lên mặt bị ép.

Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất?

A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây.

B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây.

C. Công suất được xác định bằng công thức

D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển một mét

Câu 5: Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?

 A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống

 B. Áp suất của chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng

 C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương

 D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng

Câu 6: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào trọng lực thực hiện công cơ học?

A. Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển động.

B. Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo vật nặng lên cao.

C. Ô tô đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang.

D. Vật nặng rơi từ trên cao xuống.

 

doc 2 trang thuongle 4620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Hồng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường : THCS Hồng Sơn	 Tiết 24: KIỂM TRA MỘT TIẾT 
Lớp 8C: Môn: Vật lý 8
Họ và tên : ................................................... Thời gian: 45 phút 
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng ở đầu mỗi câu mà em cho là đúng nhất trong những câu sau.
Câu 1: Một người đi xe máy với vận tốc 12m/s trong thời gian 20 phút. Quãng đường người đó đi được là:
14,4km B. 240m C. 2400m D. 4km
Câu 2 : Có một khúc gỗ và một thỏi sắt có kích thước hoàn toàn giống nhau được nhúng chìm trong nước. Hỏi lực đẩy Acsimet của nước lên vật nào lớn hơn?
Lực đẩy Acsimet tác dụng lên thỏi sắt lớn hơn. C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên khúc gỗ lớn 
 Lực đẩy Acsimet tác dụng lên hai vật như nhau. D. Không so sánh được.
Câu 3 :Áp suất là
 A. độ lớn của lực tác dụng lên một đơn vị diện tích bị ép. C. áp lực tác dụng lên mặt bị ép.
 B. độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. D. lực tác dụng lên mặt bị ép.
Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất?
 Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây.
 Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây.
Công suất được xác định bằng công thức 
Công suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển một mét
Câu 5: Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?
 A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống
 B. Áp suất của chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
 C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương
 D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng
Câu 6: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào trọng lực thực hiện công cơ học? 
 Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển động.
 Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo vật nặng lên cao.
 Ô tô đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang.
 Vật nặng rơi từ trên cao xuống.
Câu 7: Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có thế năng ?
 A. Viên đạn đang bay . C. Lò so đang lăn trên mặt đất.
 B. Lò so để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. D. Lò so bị ép đặt ngay trên mặt đất 
Câu 8 : Điều nào sau đây khi nói về cơ năng? Hãy chọn câu đúng nhất.
Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi .
Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn .
Cơ năng của vật do vật chuyển động mà có gọi là động năng.
Các câu A,B,C đều đúng.
Câu 9. Một chiếc xe chuyển động đều với vận tốc 36 km/h với lực kéo là 500N. Công suất của chiếc xe đó là:
500W. B. 5000 W. C. 18000 W. D. Một kết quả khác.
Câu 10. Một chiếc xe chuyển động trên đường với lực kéo 150N. Trong 5 phút công thực hiện được là 450 kJ. Vận tốc chuyển động của xe là bao nhiêu?
v = 10m/s. B. v = 10 m/ ph. C. v = 90 m/ ph. D. Một kết quả khác.
B/TỰ LUẬN( 5 điểm) 
Câu 1( 1 điểm ): Tại sao máy kéo, xe tăng được làm bằng các bản xích rộng ?
Câu 2. (2 điểm). Một con ngựa kéo chiếc xe chạy trên đoạn đường dài 1,2 km trong 8 phút với lực kéo không đổi bằng 200 N. Tính công và công suất của con ngựa đó?
Câu 3. (2 điểm). Một vật khối lượng 0,84 kg, có kích thước 5cm x 6cm . Đặt vật này lên mặt sàn nằm ngang . Hãy tính áp lực và áp suất vật tác dụng lên vật.
BÀI LÀM:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_vat_li_lop_8_truong_thcs_hong_son.doc