Đề kiểm tra một tiết Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Mỹ Bằng
Câu 1. Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thì
A. máy bay đang chuyển động.
B. người phi công đang chuyển động.
C. hành khách đang chuyển động.
D. sân bay đang chuyển động.
Câu 2. Câu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng?
A. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. C. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc.
B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc.
Câu 3. Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị ngã dúi về phía trước, chứng tỏ:
A. Xe ô tô đột ngột tăng vận tốc. C.Xe ô tô đột ngột rẽ sang trái.
B. Xe ô tô đột ngột giảm vận tốc. D.Xe ô tô đột ngột rẽ sang phải.
Câu 4. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 0,3 km là:
A. 50s B. 0,02s C. 20s D. 4,5s
Câu 5. Lực là đại lượng vectơ vì:
A. lực làm cho vật chuyển động. C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ.
B. lực làm cho vật bị biến dạng. D. lực có độ lớn, phương và chiều.
Câu 6.Độ lớn của vận tốc cho biết
A. Quãng đường dài hay ngắn của chuyển động.
B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Thời gian dài hay ngắn của chuyển động.
D. Thời gian và quãng đường của chuyển động.
TRƯỜNG THCS MỸ BẰNG TỔ: KHTN Tiết 9: KIỂM TRA 1 TIẾT LÝ 8 A.MA TRẬN ĐỀ KT Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chuyển động cơ. a)Chuyển động cơ học. Các dạng chuyển động b) Tính tương đốicủa chuyển động cơ học. c) Tốc độ 1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ hoc. 2. Nêu được tốc độ trung bình là gì. 3.Hiểu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ. 4. Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. 5. Vận dụng công thức . 6. Cách xác định tốc độ trung bình của chuyển động. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C1) 0,5 5% 1(C6) 0,5 5% 1(C4) 0,5 5% 1(C12) 2 20% 4 3,5 35% 2. Lực cơ a) Lực. Biểu diễn lực. b) Quán tính của vật. c) Lực ma sát. 7. Nêu được về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. 8. Nêu được lực là đại lượng vectơ. 9. Nêu được quán tính của một vật là gì. 10. Giải thích một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính 11. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và làm giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống và kỹ thuật. 12. Biểu diễn lực bằng vectơ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C7) 0,5 5% 1(C9) 2 20% 2(C2,C3;C5) 1,5 15% 1(C11) 1 10% 1(C8) 0,5 5% 1(C10) 1 10% 8 6,5 65% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 3 30% 5 3 30% 4 4 40% 12 10 100% B.ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm: (4điểm) Chọn phương án đúng cho các câu sau: Câu 1. Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thì A. máy bay đang chuyển động. B. người phi công đang chuyển động. C. hành khách đang chuyển động. D. sân bay đang chuyển động. Câu 2. Câu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng? A. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. C. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc. Câu 3. Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị ngã dúi về phía trước, chứng tỏ: A. Xe ô tô đột ngột tăng vận tốc. C.Xe ô tô đột ngột rẽ sang trái. B. Xe ô tô đột ngột giảm vận tốc. D.Xe ô tô đột ngột rẽ sang phải. Câu 4. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 15 m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 0,3 km là: A. 50s B. 0,02s C. 20s D. 4,5s Câu 5. Lực là đại lượng vectơ vì: A. lực làm cho vật chuyển động. C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ. B. lực làm cho vật bị biến dạng. D. lực có độ lớn, phương và chiều. Câu 6.Độ lớn của vận tốc cho biết A. Quãng đường dài hay ngắn của chuyển động. B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. C. Thời gian dài hay ngắn của chuyển động. D. Thời gian và quãng đường của chuyển động. Câu 7: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng: A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương. B. Hai lực cùng phương, ngược chiều. C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều. D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.. Câu 8 : Đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn? A. Lăn vật B. Kéo vật. C. Cả hai cách như nhau D.Không so sánh được. B. Tự luận: (6điểm) Câu 9(2điểm)Trong các trường hợp dưới đây, loại lực ma sát nào đã xuất hiện? a) Kéo một hộp gỗ trượt trên bàn. b) Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách vẫn đứng yên. c) Một quả bóng lăn trên mặt đất. Câu 10(1 điểm) Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 2000 N (1 cm ứng với 500N) Câu 11 : (1 điểm) Búp bê đang đứng trên xe lăn, đột ngột đẩy xe về phía trước. Hỏi búp bê sẽ ngã về phía nào? Tại sao? Câu 12. (2 điểm) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2 m/s. Ở quãng đường sau dài 1,95km người đó đi hết 0,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường. C. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm. (4điểm)- Mỗi ý đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B C D B D A II. Tự luận. (6điểm) Câu Đáp án Điểm 9 (2đ) a) Khi trượt gỗ trên mặt bàn, giữa mặt bàn và hộp gỗ xuất hiện lực ma sát trượt. b) Cuốn sách đặt trên mặt bàn nghiêng so với phương ngang, cuốn sách đứng yên thì giữa cuốn sách với mặt bàn xuất hiện lực ma sát nghỉ. c)Khi quả bóng lăn trên mặt đất, giữa mặt đất và quả bóng xuất hiện lực ma sát lăn. 0,5đ 0,75đ 0,75đ 10 (1đ) F = 2000N F 500N 1 đ 11 (1đ) Búp bê ngã về phía sau. Vì khi đẩy xe, chân búp bê chuyển dộng cùng với xe, nhưng do quán tính nên phần đầu của búp bê chưa kịp chuyển động, vì vậy búp bê ngã về phía sau 1 đ 12 (2đ) Tóm tắt: v1= 12 km/h v2 = 20 km/h Tính vtb = ? Giải: - Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường là: => 2đ Ngày tháng năm 20 Người ra đề Người duyệt đề Xác nhận của tổ CM
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mot_tiet_vat_li_lop_8_truong_thcs_my_bang.docx