Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Gia Lâm (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Gia Lâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ THI HSG TOÁN 8 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (5,0 điểm) x 2 1 10 x2 Cho biểu thức: A 2 : x 2 x 4 2 x x 2 x 2 1. Rút gọn biểu thức A 2. Tính giá trị của A biết x 3 1 3. Tìm giá trị của x để A 0 4. Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Bài 2: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: x 1 x 2 x 3 x 4 1. 6 5 4 3 1 1 1 3 2. x2 x x2 3x 2 x2 5x 6 4 Bài 3: (5,0 điểm) 1. Cho biểu thức A 5x2 y2 2xy 14x 2y 5 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. 2020 2020 2. Chứng minh rằng đa thức A x x2 x 1 x2 x 1 2 chia hết cho đa thức B x x 1 3. Chứng minh rằng a3b ab3 chia hết cho 6 với mọi số nguyên a và b . 4. Cho hai số x, y thỏa mãn x y 2 . Chứng minh rằng: x2 y2 x4 y4 Bài 4: (6,5 điểm) Cho hình vuông ABCD có AB a , hai đường chéo cắt nhau tạiO . Trên hai cạnh AB, BC lần lượt lấy hai điểm E và G sao cho . Gọi H là giao điểm của tia AG và tia DC , I là giao điểm của tia OG và đoạn thẳng BH . 1. Chứng minh rằng: OGE vuông cân. 2. Tính diện tích tứ giác OEBG theo a 3. Chứng minh rằng: EG//BI 4. Gọi K là giao điểm của tia EO và tia IC . Chứng minh rằng: KG EI = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = Trang 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG 8 GIA LÂM Năm học: 2020-2021 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1: (5,0 điểm) x 2 1 10 x2 Cho biểu thức: A 2 : x 2 x 4 2 x x 2 x 2 1. Rút gọn biểu thức A 2. Tính giá trị của A biết x 3 1 3. Tìm giá trị của x để A 0 4. Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Lời giải ĐKXĐ: x 2 x 2 1 10 x2 1) A 2 : x 2 x 4 2 x x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x2 4 10 x2 A : x 2 x 2 x 2 6 6 A : x 2 x 2 x 2 6 x 2 A . x 2 x 2 6 1 A x 2 2) Ta có: x 3 1 x 3 1 x 3 1 x 2 (ko t / m) x 4 (t/m) 1 1 Với x 4 thay vào A ta có: A 4 2 6 1 3) Để A 0 thì 0 mà 1 0 nên x 2 0 x 2 x 2 Vậy A 0 khi x 2 1 4) Để A nhận giá trị nguyên thì ¢ nên x 2 U 1 1;1 x 1;3 (thỏa mãn điều x 2 kiện) Trang 2 Bài 2: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: x 1 x 2 x 3 x 4 1. 6 5 4 3 1 1 1 3 2. x2 x x2 3x 2 x2 5x 6 4 Lời giải x 1 x 2 x 3 x 4 1) 6 5 4 3 x 1 x 2 x 3 x 4 1 1 1 1 6 5 4 3 x 7 x 7 x 7 x 7 6 5 4 3 x 7 x 7 x 7 x 7 0 6 5 4 3 1 1 1 1 x 7 0 6 5 4 3 x 7 0 x 7 Vậy x 7 1 1 1 3 2) ĐK: x 0; x 1; x 2; x 3 x2 x x2 3x 2 x2 5x 6 4 1 1 1 3 x x 1 x 1 x 2 x 2 x 3 4 1 1 1 1 1 1 3 x x 1 x 1 x 2 x 2 x 3 4 1 1 3 x x 3 4 x 3 x 3x x 3 x x 3 4x x 3 3.4 3x x 3 x2 3x 4 0 x 1 x 4 0 x 4 0 x 4 ( thỏa mãn điều kiện) x 1 0 x 1 Vậy x 1; x 4 Bài 3: (5,0 điểm) Trang 3 1. Cho biểu thức A 5x2 y2 2xy 14x 2y 5 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. 2020 2020 2. Chứng minh rằng đa thức A x x2 x 1 x2 x 1 2 chia hết cho đa thức B x x 1 3. Chứng minh rằng a3b ab3 chia hết cho 6 với mọi số nguyên a và b . 4. Cho hai số x, y thỏa mãn x y 2 . Chứng minh rằng: x2 y2 x4 y4 Lời giải 1) A 5x2 y2 2xy 14x 2y 5 A x2 y2 1 2xy 2x 2y 4x2 12x 9 5 A x y 1 2 2x 3 2 5 5 1 y x y 1 0 2 Dấu “=” xảy ra khi 2x 3 0 3 x 2 1 y 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 5 khi 3 x 2 2020 2020 2) Chứng minh rằng đa thức A x x2 x 1 x2 x 1 2 chia hết cho đa thức B x x 1 Ta thấy đa thức B x x 1 có nghiệm là x 1 2020 2019 Mà A 1 12 1 1 12 1 1 2 0 nên đa thức A x phải có 1 nhân tử là x 1. Vậy nên đa thức A x chia hết cho đa thức B x 3) Chứng minh rằng a3b ab3 chia hết cho 6 với mọi số nguyên a và b . Xét A a3b ab3 ab a2 1 ab b2 1 A ab a 1 a 1 ab b 1 b 1 Do a 1;a;a 1 là 3 số nguyên liên tiếp nên ab a 1 a 1 chia hết cho 6 Tương tự : b 1;b;b 1 là 3 số nguyên liên tiếp nên ab b 1 b 1 chia hết cho 6 Do vậy: A ab a 1 a 1 ab b 1 b 1 chia hết cho 6 Do đó: A a3b ab3 chia hết cho 6 Trang 4 x2 y2 x3 y3 (1) 4) Ta cần chứng minh: x3 y3 x4 y4 (2) Thật vậy: x2 y2 x3 y3 x y x2 y2 2 x3 y3 vì x y 2 x3 xy2 x2 y y3 2x3 2y3 0 x3 xy2 x2 y y3 0 x2 x y y2 x y 0 x2 y2 x y 2 2 0 x y x y luôn đúng vì x y 2 0; x y 0 Từ (2) x3 y3 x4 y4 x y x3 y3 2 x4 y4 vì x y 2 x4 xy3 x3 y y4 2x4 2y4 0 x4 xy3 x3 y y4 0 x3 x y y3 x y 0 x3 y3 x y 0 x2 xy y2 x y 2 luôn đúng 2 2 2 1 3 2 2 vì x xy y x y y 0x, y; x y 0 2 4 Từ (1) và (2) suy ra x2 y2 x4 y4 với x y 2 Bài 4: (6,5 điểm) Cho hình vuông ABCD có AB a , hai đường chéo cắt nhau tạiO . Trên hai cạnh AB, BC lần lượt lấy hai điểm E và G sao cho . Gọi H là giao điểm của tia AG và tia DC , I là giao điểm của tia OG và đoạn thẳng BH . 1. Chứng minh rằng: OGE vuông cân. 2. Tính diện tích tứ giác OEBG theo a 3. Chứng minh rằng: EG//BI 4. Gọi K là giao điểm của tia EO và tia IC . Chứng minh rằng: KG EI Lời giải Trang 5 A E B 1 O G 1 2 I 1 D C H K Xét OAE và OBG có: AE BG OE OG (1) 0 O· AE O· BG 45 OAE OBG (cgc) ·AOE O· BG OA OB Mà ·AOE E· OB 900 B· OG E· OB 900 E· OG 900 (2) Từ (1) và (2) suy ra OEG vuông cân tại O 2) Ta có: sOEBG s OGB s OEB sOEBG s OEA s OEB s ABC 1 1 Mà S S a2 ABO 4 ABCD 4 1 Nên S a2 (đvdt) OEBG 4 AG BG 3) Vì AB//CH nên GH GC Mà BG AE;GC EB ( Vì GC BC BG; EB AB AE ) AG AE Nên EG//BH hay EG//BI GH BE µ · 0 4) Vì EG//BI nên I1 OGE 45 ( Vì OGE vuông cân tại O) Xét OGC và BGI có: µ µ 0 · · I1 C1 45 ;OGC BGI (đối đỉnh) Trang 6 OG GC OGC ∽ BGI (g-g) BG GI Lại có: O· GB C· GI (đối đỉnh) nên OGB ∽ CGI (c-g-c) µ µ 0 · µ µ 0 I2 B1 45 BIK I1 I2 90 KI BI Mà EG//BI EG CI IG EK Ta có: G là trọng tâm EIK KG EI EG KI = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = Trang 7
Tài liệu đính kèm:
de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_phong.docx