Đề và đáp án kiểm tra một tiết nâng cao Sinh học Lớp 8

Đề và đáp án kiểm tra một tiết nâng cao Sinh học Lớp 8

Câu 5: Mô biểu bì gồm

A. Các tế bào xếp sít nhau, phủ ngoài cơ thể, lót trong các cơ quan rỗng

B. Các tế bào liên kết nằm rải rác trong chất nền, có thể có các sợi đàn hồi

C. Các tế bào thần kinh gọi là nơron và các tế bào thần kinh đệm

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Máu thuộc loại mô gì ? A. Mô liên kết B. Mô biểu bì C. Mô cơ D. Mô thần kinh

Câu 7: Nơron gồm những loại nào ?

A. Nơron hướng tâm B. Nơron li tâm C. Nơron trung gian D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Bộ xương người có bao nhiêu phần ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 9: Tính chất của cơ là:

A. Co và dãn B. Có khả năng co C. Có khả năng giãn D. Bám vào hai xương qua khớp xương

Câu 10: Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là do

A. Cơ thể cung cấp quá nhiều O2 B. Cơ thể không được cung cấp đủ O2

C. Cơ không hoạt động D. Luyện tập quá nhiều

Câu 11: Máu gồm

A. Huyết tương (20%) và các tế bào máu (80%) B. Huyết tương (45%) và các tế bào máu (55%)

C. Huyết tương (55%) và các tế bào máu (45%) D. Huyết tương (5%) và các tế bào máu (95%)

Câu 12: Cho các phát biểu sau:

(1) Người là động vật thuộc lớp Thú

(2) Chất thải ra trong quá trình mỏi cơ là axit lactic

(3) Trong tế bào, màng sinh chất có chức năng thực hiện các hoạt động sống của tế bào

(4) Chức năng của mô cơ là tạo ra bộ khung của cơ thể, neo giữ các cơ quan hoặc chức năng đệm

(5) Khớp khuỷu tay là loại khớp thuộc khớp động

Số phát biểu sai là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

 

docx 2 trang thuongle 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra một tiết nâng cao Sinh học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Lớp 8 
 KIỂM TRA 45 PHÚT – MÔN: SINH HỌC LỚP 8
I/ Trắc nghiệm (mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1: Hệ cơ quan nào có chức năng đảm bảo sự thích ứng của cơ thể trước những thay đổi của môi trường ?
A. Hệ vận động	B. Hệ thần kinh	C. Hệ bài tiết	D. Hệ hô hấp
Câu 2: Trong cơ thể, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là
A. Phổi	B. Cơ hoành	C. Các xương sườn	D. Gan
Câu 3: Mô là gì
A. Là tập hợp các cấu trúc có cùng chức năng	B. Là tập hợp các cấu trúc trong tế bào
C. Là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định
D. Là tập hợp các tế bào có chức năng bảo vệ
Câu 4: Bào quan nào dưới đây có chức năng là nơi tổng hợp protein ?
A. Lưới nội chất	B. Trung thể	C. Nhân	D. Ribôxôm
Câu 5: Mô biểu bì gồm
A. Các tế bào xếp sít nhau, phủ ngoài cơ thể, lót trong các cơ quan rỗng
B. Các tế bào liên kết nằm rải rác trong chất nền, có thể có các sợi đàn hồi
C. Các tế bào thần kinh gọi là nơron và các tế bào thần kinh đệm
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Máu thuộc loại mô gì ? A. Mô liên kết	B. Mô biểu bì	C. Mô cơ	D. Mô thần kinh
Câu 7: Nơron gồm những loại nào ? 
A. Nơron hướng tâm B. Nơron li tâm C. Nơron trung gian D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Bộ xương người có bao nhiêu phần ? A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 9: Tính chất của cơ là:
A. Co và dãn	B. Có khả năng co	C. Có khả năng giãn	D. Bám vào hai xương qua khớp xương
Câu 10: Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là do
A. Cơ thể cung cấp quá nhiều O2 	B. Cơ thể không được cung cấp đủ O2
C. Cơ không hoạt động	D. Luyện tập quá nhiều
Câu 11: Máu gồm
A. Huyết tương (20%) và các tế bào máu (80%)	B. Huyết tương (45%) và các tế bào máu (55%)
C. Huyết tương (55%) và các tế bào máu (45%)	D. Huyết tương (5%) và các tế bào máu (95%)
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(1) Người là động vật thuộc lớp Thú	
(2) Chất thải ra trong quá trình mỏi cơ là axit lactic
(3) Trong tế bào, màng sinh chất có chức năng thực hiện các hoạt động sống của tế bào
(4) Chức năng của mô cơ là tạo ra bộ khung của cơ thể, neo giữ các cơ quan hoặc chức năng đệm
(5) Khớp khuỷu tay là loại khớp thuộc khớp động
Số phát biểu sai là: A. 4	B. 3	C. 5	D. 2
II/ Tự luận
Câu 1: (1,5 điểm) 
Trình bày vai trò của từng loại khớp
Câu 2: (1,75 điểm) 
Nêu biện pháp tăng cường khả năng làm việc của cơ và biện pháp chống mỏi cơ
Câu 3: (1,25 điểm) 
Tắm nắng ban mai có lợi gì cho xương ? 
Câu 4: (2,5 điểm) 
Nêu những điểm giống và khác nhau giữa tế bào người với tế bào thực vật
 -----HẾT-----
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
C
D
A
A
D
C
A
B
C
D
TỰ LUẬN
Câu 1: 
- Khớp động: giúp cơ thể cử động dễ dàng, linh hoạt trong hoạt động lao động	 (0,5đ)
- Khớp bán động : giúp cơ thể cử động có hạn chế, tạo dáng đứng thẳng	(0,5đ)
- Khớp bất động: cố định, tạo khung bảo vệ phần bên trong	(0,5đ)
Câu 2: 
* Biện pháp tăng cường khả năng làm việc của cơ
- Thường xuyên tập thể dục thể thao, lao động chân tay (lao động trên vườn, ruộng, ) (0,5đ)
- Trạng thái thần kinh sảng khoái, ý thức cố gắng 	 (0,25đ)
- Khối lượng và nhịp cơ cơ phù hợp 	 (0,25đ)
* Biện pháp chống mỏi cơ
- Ăn uống đủ lượng chất cần thiết 	 (0,25đ)
- Làm việc, luyện tập kết hợp nghỉ ngơi hợp lí 	(0,25đ)
- Xoa bóp cơ giúp mau hết mỏi cơ	(0,25đ)
Câu 3: 
- Chuyển hóa tiền vitamin D thành vitamin D 	(0,5đ)
→ Nhờ vitamin D mới chuyển hóa được canxi để tạo xương	 (0,75đ)
Câu 4: 
* Giống nhau:
- Đều có thành phần cấu tạo giống nhau, bao gồm màng nguyên sinh, tế bào chất và nhân tế bào (0,25đ)
- Đều là đơn vị cấu tạo và là đơn vị chức năng của cơ thể	(0,25đ)
* Khác nhau 
Tế bào người
Tế bào thực vật
Màng tế bào
Chỉ có màng sinh chất (0,25đ)
không có vách xenlulozo (0,25 đ)
Có màng sinh chất và vách xenlulozo (0,5 đ)
Tế bào chất
Không có lục lạp (0,25 đ)
Có trung thể (0,25 đ)
Thường có lục lạp (0,25 đ)
Không có trung thể (0,25 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_va_dap_an_kiem_tra_mot_tiet_nang_cao_sinh_hoc_lop_8.docx