Giáo án Đại số Lớp 8 - Chủ đề 9: Bài tập rút gọn phân thức

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chủ đề 9: Bài tập rút gọn phân thức

CHỦ ĐỀ 9: BÀI TẬP RÚT GỌN PHÂN THỨC.

Bài 1. Rút gọn các phân thức sau:

Bài 2. Rút gọn các biểu thức.

Bài 3: Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:

 a) với b) với

Bài 4: Rút gọn các phân thức sau:

Bài 5: Rút gọn các phân thức sau:

Bài 6: Chứng minh các đẳng thức sau:

Bài 7: Tìm giá trị của biến x để:

 

docx 4 trang Phương Dung 31/05/2022 2921
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chủ đề 9: Bài tập rút gọn phân thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 9: BÀI TẬP RÚT GỌN PHÂN THỨC.
 Rút gọn các phân thức sau:
	a) 	b) 	c) 
	d) 	e) 	f) 
	g) 	h) 	
	i) 	k) 
Bài 2. Rút gọn các biểu thức.
	a) ;	b) ;
	c) ;	d) ;
e) ;	f) ;
g) ;	h) ;
i) ;	j) ;
k) ;	l) .
n) ;	m) ;
o) ;	ơ) ;
p) ;	q) ;
u) ;	ư) .
Bài 3: Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:
	a) với 	b) với 
Bài 4: Rút gọn các phân thức sau:
	a) 	b) 	
c) 
Bài 5: Rút gọn các phân thức sau:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
	e) 	f) 
Bài 6: Chứng minh các đẳng thức sau:
	a) 	b) 
	c) 
Bài 7: Tìm giá trị của biến x để:
	a) đạt giá trị lớn nhất	ĐS: 
	b) đạt giá trị nhỏ nhất	ĐS: 
Bài 8: Chứng minh rằng phân thức sau đây không phụ thuộc vào x và y:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
	e) 	f) 
Bài 9. Tìm các giá trị của x để các phân thức sau bằng 0.
	a) ;	b) .
Bài 10. Viết gọn biểu thức sau dưới dạng một phân thức.
	A = (x2 - x + 1)(x4 - x2 + 1)(x8 - x4 + 1)(x16 - x8 + 1)(x32 - x16 + 1).
 	HD: 
Nhân biểu thức A với x2 + x + 1, từ đó xuất hiện những biểu thức liên hợp nhau
Bài 11. Rút gọn biết rằng x + y + z = 0.
Bài 12. Tính giá trị của phân thức A = , biết rằng 9x2 + 4y2 = 20xy, và 2y < 3x <0.
	HD
Ta có A2 = 
Do 2y < 3x < 0 . vậy A = .
Bài 13. Rút gọn biểu thức: P = .
	HD
Xét n4 + 4 = (n2 + 2)2 - 4n2 = (n2 +2n + 2)(n2 - 2n + 2) = [n(n - 2) + 2][n(n + 2) + 2]
Do đó P = 
Bài 14. Cho phân số A = (mẫu có 99 chữ số 0). Tính giá trị của A với 200 chữ số thập phân.
	HD
Ta có A = . Nhân tử và mẫu với 10100 - 1, ta được:
A= 
(Theo quy tắc đổi số thập phân tuần hoàn đơn ra phân số).
Bài 15. Cho phân thức: M = 
	a) Tìm các giá trị của a, b, c để phân thức có nghĩa.
	b) Rút gọn biểu thức M.
	HD:
a) Điều kiện để phân thức M có nghĩa là mẫu thức kác 0.
Xét (a + b + c)2 - (ab + bc + ca) = 0	a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca = 0.
2a2 + 2b2 + 2c2 +2ab + 2bc + 2ca = 0
(a + b)2 + (b + c)2 + (c + a)2 = 0
 a + b = b + c = c + a
 a = b = c.
Vậy điều kiện để phân thức M có nghĩa là a, b, c không đồng thời bằng 0, 
tức là a2 + b2 + c2 0.
b) Do (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca
Đặt a2 + b2 + c2 = x; ab + bc + ca = y. Khi đó (a + b + c)2 = x + 2y.
Ta có M = 
(Điều kiện là a2 + b2 + c2 0)

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_chu_de_9_bai_tap_rut_gon_phan_thuc.docx