Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 8, Tiết 16, Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Lý Ngọc Hà
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : nắm vững khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức .
2/ Kỹ năng : nắm vững qui tắc và vận dụng vào giải BT .
3/ Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
1/Đối với GV : bảng phụ qui tắc , bài tập .
2/ Đối với HS : ôn lại qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số , chia đơn thức cho đơn thức .
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 8, Tiết 16, Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Tuần : 8 tiết 16 Ngày soạn : 14 / 9 / 2008 Ngày dạy : 16 / 10 / 2008 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : nắm vững khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức . 2/ Kỹ năng : nắm vững qui tắc và vận dụng vào giải BT . 3/ Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1/Đối với GV : bảng phụ qui tắc , bài tập . 2/ Đối với HS : ôn lại qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số , chia đơn thức cho đơn thức . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : KIỂM TRA (5 phút) 1. Phát biểu qui tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp chia hết) 2. Áp dụng : 18x2y2z : 6xyz 5a3b : (–2a2b) 1.1 Treo bảng phụ BT , nêu yêu cầu kiểm tra . - Gọi 1 HS lên bảng kiểm tra , cả lớp quan sát theo dõi . - Cho lớp nhận xét . - Nhận xét , cho điểm . 1.2 Hỏi : (a + b + c) : d = ? → Giới thiệu bài mới . - Phát biểu qui tắc . 18x2y2z : 6xyz = 3xy 5a3b : (–2a2b) = –a - Nhận xét . (a : d) + (b : d) + (c : d) Hoạt động 2 : QUI TẮC (15 phút) 1. Qui tắc : VD : làm tính chia (15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3) : 3xy2 = (15x2y5 : 3xy2) + (12x3y5 : 3xy2) – (10xy3 : 3xy2) = 5xy3 + 4x2 –y * Qui tắc : Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho B) , ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau . 2.1 Cho HS thực hiện - Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 . - Gọi 1 HS khác lên chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 . - Hãy cộng các kết quả vừa tìm được với nhau . - Cho lớp nhận xét . 2.2 Vậy muốn chia đa thức cho một đơn thức ta làm như thế nào ? → Qui tắc . - Một HS lên bảng viết (15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3) - HS lên bảng thực hiện , các HS khác làm vào tập . 15x2y5 : 3xy2 = 5xy3 12x3y2 : 3xy2 = 4x2 – 10xy3 : 3xy2 = –y (15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3) : 3xy2 = 5xy3 + 4x2 –y - Nhận xét . - Suy nghĩ trả lời . VD : thực hiện phép tính (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy = xy + 2xy2 – 4 * Chú ý : (SGK) 2.3 Yêu cầu HS áp dụng qui tắc để giải . - Gọi 1 HS lên bảng giải . - Cho HS nhận xét . - Nhận xét ® chú ý . - Một đa thức muốn chia hết cho 1 đơn thức thì cần điều kiện gì ? 2.4 Củng cố bằng BT 63 SGK - Một HS giải bảng , cả lớp cùng làm vào tập . (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy = xy + 2xy2 – 4 - Nhận xét . - Ghi chú ý SGK . - Tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức . - Đa thức A chia hết cho đơn thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B . Hoạt động 3 : ÁP DỤNG (10 phút) 2. Áp dụng : 3.1 Cho HS thực hiện - Hãy thực hiện phép chia theo qui tắc. - Vậy bạn Hoa giải đúng hay sai ? - Để chia 1 đa thức cho 1 đơn thức , ngoài cách áp dụng qui tắc ta còn có thể làm như thế nào ? - Làm tính chia ở câu b . - Cho lớp nhận xét . 3.2 Chốt lại cách thực hiện . - Một HS lên bảng thực hiện . - Đúng . - Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức chi rồi thực hiện tương tự như chia 1 tích cho 1 số . - Một HS lên bảng giải . (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y = 4x2 – 5y – - Nhận xét . Hoạt động 4 : CỦNG CỐ (13 phút) BT 64 SGK-P.28 BT 65 SGK-P.28 4.1 Treo bảng phụ BT . - Cho HS hoạt động nhóm , mỗi nhóm 1 câu . - Cho nhận xét chéo . 4.2 Yêu cầu HS làm BT 65 . - Có nhận xét gì về các luỹ thừa trong phép tính ? - Nên biến đổi như thế nào ? - Hướng dẫn đặt A = (x – y) - Cho nhận xét , sữa sai . * Chốt lại cách thực hiện . - Thảo luận nhóm , đại diện 3 nhóm lên trình bày . – x3 + – 2x –2x2 + 4xy – 6y2 xy + 2xy2 – 4 - Nhận xét chéo . - Các luỹ thừa có cơ số ( x – y) và (y – x) đối nhau . - Biến đổi (y – x)2 = (x – y)2 - Một HS lên bảng giải , cả lớp làm vào tập . (3A4 + 2A3 – 5A2) : A2 = 3A2 + 2A – 5 = 3(x – y)2 + 2(x – y) – 5 - Nhận xét. 1. Đa thức 6x3y5 – 8x4y2 – 14x5y chia cho đơn thức 2x2y có thương là A. 3x5y6 – 4x6y3 – 7x7y2 B. 3x6y5 – 4x8y2 – 7x10y2 C. 3xy4 – 4x2y – 7x3 D. Một kết quả khác . 2. Giá trị của biểu thức (24x2y – 8xy + 32xy2) : (– 8xy) với x = –1 và y = 2 là : A. – 4 B. 10 C. – 6 D. 8 4.3 Treo bảng phụ BT trắc nghiệm . - Cho HS suy nghĩ sau vài phút , yêu cầu HS nêu kết quả . - Quan sát bảng phụ . - Suy nghĩ , nêu kết quả . Hoạt động 5 DẶN DÒ (2 phút) Học và nắm vững qui tắc , điều kiện để chia một đa thức cho một đơn thức . Làm 65 , 66 SGK-P.29 Ôn lại phép chia hai lũy thừa có cùng cơ số . Xem trước bài “ Chia đa thức một biến đã sắp xếp ”
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_8_tiet_16_bai_11_chia_da_thuc_cho.doc