Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 3: Tam giác đồng dạng - Vi Văn Yến

Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 3: Tam giác đồng dạng - Vi Văn Yến

I- Mục tiêu :

1. Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talet. Vận dụng định lý để xác định các cắp đờng thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho

+ Hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta let. Nắm đợc các trờng hợp có thể sảy ra khi vẽ đờng thẳng song song cạnh.

2. Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét đảo vào việc chứng minh hai đờng thẳng song song. Vận dụng linh hoạt trong các trờng hợp khác.

3. Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.

 - T duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.

 - T duy biện chứng, tìm mệnh đề đảo và chứng minh, vận dụng vào thực tế, tìm ra phơng pháp mới để chứng minh hai đờng thẳng song song.

II- chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.

- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. Ôn lại địmh lý Ta lét.

III- Tiến trình bài dạy.

1.ổn định tổ chức.

2- Kiểm tra: 8’

 KT bài cũ tìm kiếm kiến thức mới

+ Phát biểu định lý Ta lét

+ áp dụng: Tính x trong hình vẽ sau

Ta có: EC = AC - AE = 9 - 6 = 3

Theo định lý Ta let ta có:

 x = 2

+ Hãy phát biểu mệnh đề đảo của định lý Ta let

3- Bài mới

1. Đặt vấn đề: Một đờng thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh đó các đoạn thẳng tỉ lệ thì nó nh thế nào với cạnh còn lại.

2. Thiết kế các hoạt động dạy - học.

 

doc 47 trang thucuc 3901
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 3: Tam giác đồng dạng - Vi Văn Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/01/2018
Ngày dạy: +Lớp 8A:26/01/2018
+Lớp 8C:26/01/2018
Chương III : Tam giác đồng dạng
Tiết 37: Định lý ta let trong tam giác
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm vững kiến thức về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đó hình thành về 
-Từ đo đạc trực quan, qui nạp không hoàn toàn giúp HS nắm chắc ĐL thuận của Ta lét
2. Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét vào việc tìm các tỷ số bằng nhau trên hình vẽ sgk.
3. Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
 - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II- Chuẩn Bị:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
III- Tiến trình bài dạy
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: 5’
Nhắc lại tỷ số của hai số là gì? Cho ví dụ?
3. Bài mới
1.Đặt vấn đề:
Ta đã biết tỷ số của hai số còn giữa hai đoạn thẳng cho trước có tỷ số không, các tỷ số quan hệ với nhau như thế nào? bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu.
2.Thiết kế các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV và HS
TG
Nội Dung
1. HĐ1: Hình thành định nghĩa tỷ số của hai đoạn thẳng
GV: Đưa ra bài toán Cho đoạn thẳng AB = 3 cm; CD = 5cm. Tỷ số độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD là bao nhiêu?
GV: Có bạn cho rằng CD = 5cm = 50 mm
đưa ra tỷ số là đúng hay sai? Vì sao?
- HS phát biểu định nghĩa
* Định nghĩa: ( sgk)
GV: Nhấn mạnh từ " Có cùng đơn vị đo"
GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính tỷ số của hai đoạn thẳng AB và CD không? Hãy rút ra kết luận.?
2. HĐ2: Vận dụng kiến thức cũ, phát hiện kiến thức mới.
GV: Đưa ra bài tập yêu cầu HS làm theo
Cho đoạn thẳng: EF = 4,5 cm; GH = 0,75 m
Tính tỷ số của hai đoạn thẳng EF và GH?
GV: Em có NX gì về hai tỷ số: 
- GV cho HS làm 
 hay = 
 ta nói AB, CD tỷ lệ với A'B', C'D'
- GV cho HS phát biểu định nghĩa:
3. HĐ3: Tìm kiếm kiến thức mới
GV: Cho HS tìm hiểu bài tập 
( Bảng phụ)
So sánh các tỷ số
a) 
b) 
c) 
- GV: (gợi ý) HS làm việc theo nhóm
- Nhận xét các đường thẳng // cắt 2 đoạn thẳng AB & AC và rút ra khi so sánh các tỷ số trên?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AB là các đoạn thẳng ntn?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AC là các đoạn thẳng ntn?
- Các nhóm HS thảo luận, nhóm trưởng trả lời
- HS trả lời các tỷ số bằng nhau
- GV: khi có một đường thẳng // với 1 cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại của tam giác đó thì rút ra kết luận gì?
- HS phát biểu định lý Ta Lét , ghi GT-KL của ĐL . 
-Cho HS đọc to ví dụ SGK
-GV cho HS làm HĐ nhóm 
- Tính độ dài x, y trong hình vẽ
 +) GV gọi 2 HS lên bảng.
a) Do a // BC theo định lý Ta Lét ta có:
 x = 10: 5 = 2
b) AC= 3,5.4:5 = 2,8
Vậy y = CE + EA = 4 + 2,8 = 6,8
10’
9’
14’
1) Tỷ số của hai đoạn thẳng
 A B
 C D
+ Ta có : AB = 3 cm
 CD = 5 cm . Ta có: 
* Định nghĩa: ( sgk)
Tỷ số của 2 đoạn thẳng là tỷ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo
* Chú ý: Tỷ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
2) Đoạn thẳng tỷ lệ
= ; = = 
 Vậy = 
* Định nghĩa: ( sgk)
3) Định lý Ta lét trong tam giác
 A
 B' C' a
 B C
Nếu đặt độ dài các đoạn thẳng bẳng nhau trên đoạn AB là m, trên đoạn AC là n
= 
Tương tự:
; 
* Định lý Ta Lét: ( sgk)
 GT ABC; B'C' // BC 
KL ;;
 A
 x 
 a
 5 10
 B a// BC C
 C
HS làm bài theo sự HD của GV 
+ BT1:a) ; b)
 c)
+ BT2: 
Vậy AB = 9 cm .
4. Củng cố và dặn dò: 8’
+Củng cố : 
-Phát biểu ĐL Ta Lét trong tam giác .
- Tính độ dài x ở hình 4 biết MN // EF
- HS làm bài tập 1/58
- HS làm bài tập 2/59
+ Nhiệm vụ về nhà.
- Làm các bài tập 3,4,5 ( sgk)
- Hướng dẫn bài 4: 
 áp dụng tính chất của tỷ lệ thức
- Bài 5: Tính trực tiếp hoặc gián tiếp
+ Tập thành lập mệnh đề đảo của định lý Ta lét rồi làm.
================================
Ngày soạn: 14/01/2018
Ngày dạy: +Lớp 8A:27/01/2018
+Lớp 8C:27/01/2018
Tiết 38: Định lý đảo và hệ quả
của định lý Ta let
I- Mục tiêu :
1. Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talet. Vận dụng định lý để xác định các cắp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho
+ Hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta let. Nắm được các trường hợp có thể sảy ra khi vẽ đường thẳng song song cạnh. 
2. Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét đảo vào việc chứng minh hai đường thẳng song song. Vận dụng linh hoạt trong các trường hợp khác.
3. Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
 - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
 - Tư duy biện chứng, tìm mệnh đề đảo và chứng minh, vận dụng vào thực tế, tìm ra phương pháp mới để chứng minh hai đường thẳng song song.
II- chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. Ôn lại địmh lý Ta lét.
III- Tiến trình bài dạy.
1.ổn định tổ chức.
2- Kiểm tra: 8’
 KT bài cũ tìm kiếm kiến thức mới
+ Phát biểu định lý Ta lét
+ áp dụng: Tính x trong hình vẽ sau
Ta có: EC = AC - AE = 9 - 6 = 3
Theo định lý Ta let ta có:
 x = 2
+ Hãy phát biểu mệnh đề đảo của định lý Ta let
3- Bài mới
1. Đặt vấn đề: Một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh đó các đoạn thẳng tỉ lệ thì nó như thế nào với cạnh còn lại.
2. Thiết kế các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của GV và HS
TG
Nội dung 
1. HĐ 1: Định lý Ta Lét đảo
- GV: Cho HS làm bài tập ?1
 Cho ABC có: AB = 6 cm; AC = 9 cm, lấy trên cạnh AB điểm B', lấy trên cạnh AC điểm C' sao cho AB' = 2cm; AC' = 3 cm
a) So sánh và 
b) Vẽ đường thẳng a đi qua B' và // BC cắt AC tại C".
+ Tính độ dài đoạn AC"?
+ Có nhận xét gì về C' và C" về hai đường thẳng BC và B'C' 
- HS phát biểu định lý đảo và ghi GT, KL của định lý.
 Tìm hiểu hệ quả của định lý Ta lét
- GV: Cho HS làm bài tập ?2 ( HS làm việc theo nhóm)
 a) Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song với nhau
 b) Tứ giác BDEF là hình gì?
 c) So sánh các tỷ số: và cho nhận xét về mối quan hệ giữa các cặp tương ứng // của 2 tam giác ADE & ABC.
- Các nhóm làm việc, trao đổi và báo cáo kết quả
- GV: cho HS nhận xét, đưa ra lời giải chính xác.
+ Các cặp cạnh tương ứng của các tam giác tỷ lệ
2. HĐ 2: Hệ quả của định lý Talet
- Từ nhận xét phần c của ?2 hình thành hệ quả của định lý Talet.
- GV: Em hãy phát biểu hệ quả của định lý Talet. HS vẽ hình, ghi GT,KL .
- GVhướng dẫn HS chứng minh. ( kẻ C’D // AB)
- GV: Trường hợp đường thẳng a // 1 cạnh của tam giác và cắt phần nối dài của 2 cạnh còn lại tam giác đó, hệ quả còn đúng không?
- GV đưa ra hình vẽ, HS đứng tại chỗ CM.
- GV nêu nội dung chú ý SGK
13’
20’
 A
 4 6 9
 D E
 x
 B C
 DE//BC
1) Định lý Ta Lét đảo
?1
 A
 C"
 B' C'
B C 
Giải:
a) Ta có: = ; = 
 Vậy = 
b) Ta tính được: AC" = AC'
 Ta có: BC' // BC ; C' C" BC" // BC
* Định lý Ta Lét đảo(sgk)
 ABC; B' AB ; C' AC 
 GT ; 
 KL B'C' // BC
a)Có 2 cặp đường thẳng // đó là: 
DE//BC; EF//AB 
b) Tứ giác BDEF là hình bình hành vì có 2 cặp cạnh đối //
c) 
2) Hệ quả của định lý Talet
 A
 B’ C’
 B D C
GT ABC ; B'C' // BC
 ( B' AB ; C' AC
 KL 
 Chứng minh
- Vì B'C' // BC theo định lý Talet ta có:
 (1) 
- Từ C' kẻ C'D//AB theo Talet ta có: (2)
- Tứ giác B'C'D'B là hình bình hành ta có: B'C' = BD
 - Từ (1)(2) và thay B'C' = BD ta có:
Chú ý ( sgk)
 a) 
b) 
c) x = 5,25 
4. Củng cố và dặn dò : 4’
+Củng cố: 
- GV treo tranh vẽ hình 12 cho HS làm ?3
+ Nhiệm vụ về nhà:
- Làm các bài tập 6,7,8,9 (sgk)
- HD bài 9: vẽ thêm hình phụ để sử dụng
=====================================
Tiết 39. LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 27/01/2018
Ngày dạy: +Lớp 8A: 2/02/2018
+Lớp 8C:2 /02/2018
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng thành thạo định lý định lý Talet thuận và đảo. Vận dụng định lý để giải quyết những bài tập cụ thể từ đơn giản đến hơi khó 
2. Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét thuận, đảo vào việc chứng minh tính toán biến đổi tỷ lệ thức .
3. Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
 - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
- Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học và những bài tập liên hệ với thực tiễn
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke; Ôn lại định lý Ta lét.+ Bài tâp về nhà
Iii- Tiến trình bài dạy
 1. ổn định tổ chức lớp:
 2. Kiểm tra 5’
- GV: đưa ra hình vẽ
- HS lên bảng trình bày
+ Dựa vào số liệu ghi trên hình vẽ có thể rút ra nhận xét gì về hai đoạn thẳng DE và BC
+ Tính DE nếu BC = 6,4 cm?
3.Bài mới.
1.Đặt vấn đề:Hôm nay chúng ta đi luyện tập.
2. Thiết kế các hoạt động dạy -học:
Hoạt động của GV và HS
TG
Nội dung 
*HĐ1: Tổ chức luyện tập
1) Chữa bài 10/63
* HĐ1: HS làm việc theo nhóm
- HS các nhóm trao đổi 
- Đại diện các nhóm trả lời
- So sánh kết quả tính toán của các nhóm
* HĐ2: áp dụng TaLet vào dựng đoạn thẳng
2) Chữa bài 14
a) Dựng đoạn thẳng có độ dài x sao cho:
 = 2
Giải
- Vẽ 
- Lấy trên ox các đoạn thẳng OA = OB = 1 (đ/vị)
- Trên oy đặt đoạn OM = m
- Nối AM và kẻ BN//AM ta được MN = OM ON = 2 m
b) 
- Vẽ 
- Trên oy đặt đoạn ON = n
- Trên ox đặt đoạn OA = 2
 OB = 1
- Nối BN và kẻ AM// BN ta được x = OM =n
20’
13’
Luyện tập
 A
 2,5 3
 D E
 1,5 1,8
 B 6,4 C 
 Giải : ; DE//BC
Bài 10/63
 A
 d B' H' C'
 B H C
a)- Cho d // BC ; AH là đường cao
Ta có: = (1)
Mà = (2)
Từ (1) và (2) = 
b) Nếu AH' = AH thì 
SAB'C' = SABC= 7,5 cm2
áp dụng TaLet vào dựng đoạn thẳng
Bài 14
 x
 B
 1
 A 
 1 
 0 m m y
 M N
 B x
 A
 0 M N y
 n
 A
 X
 B a C
 H
 B' a' C'
4. Củng cố và dặn dò. 8’
- GV: Cho HS làm bài tập 12
- GV: Hướng dẫn cách để đo được AB 
Nhiệm vụ về nhà.s
- Làm các bài tập 11,13
- Hướng dẫn bài 13
Xem hình vẽ 19 để sử dụng được định lý Talet hay hệ quả ở đây đã có yếu tố song song ? A, K ,C có thẳng hàng không?
- Sợi dây EF dùng để làm gì?
* Bài 11:
 Tương tự bài 10.
===================================
Tiết 40: Tính chất đường phân giác 
của tam giác
Ngày soạn: 27/01/2018
Ngày dạy: +Lớp 8A: 3/02/2018
+Lớp 8C:3 /02/2018
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Trên cơ sở bài toán cụ thể, cho HS vẽ hình đo đạc, tính toán, dự đoán, chứng minh, tìm tòi và phát triển kiến thức mới
2. Kỹ năng: Vận dụng trực quan sinh động sang tư duy trừu tượng tiến đến vận dụng vào thực tế.
- Bước đầu vận dụng định lý để tính toán các độ dài có liên quan đến đường phân giác trong và phân giác ngoài của tam giác
3. Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
 - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
- Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học và những bài tập liên hệ với thực tiễn
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke- Ôn lại địmh lý Ta lét
iii- Tiến trình bài dạy
1) Ổn đinh lớp
2- Kiểm tra: 4’
Thế nào là đường phân giác trong tam giác?
3- Bài mới
1.Đặt vấn đề: Bài hôm nay ta sẽ cùng nhau nghiên cứu đường phân giác của tam giác có tính chất gì nữa và nó được áp dụng ntn vào trong thực tế?
2. Thiết kế các hoạt động dạy- học.
Hoạt động của GV và HS
TG
Nội Dung
* HĐ1: Ôn lại về dựng hình và tìm kiếm kiến thức mới.
- GV: Cho HS làm bài tập 
 A
 B D C
 E 
- GV: Cho HS phát biểu điều nhận xét trên ? Đó chính là định lý
- HS phát biểu định lý
- HS ghi gt và kl của định lí
* HĐ2: Tập phân tích và chứng minh
- GV: dựa vào kiến thức đã học về đoạn thẳng tỷ lệ muốn chứng minh tỷ số trên ta phải dựa vào yếu tố nào? ( Từ định lý nào)
- Theo em ta có thể tạo ra đường thẳng // bằng cách nào? Vậy ta chứng minh như thế nào?
- HS trình bày cách chứng minh
2) Chú ý:
- GV: Đưa ra trường hợp tia phân giác góc ngoài của tam giác
 = ( AB AC )
- GV: Vì sao AB AC
* Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc ngoài của tam giác
* HĐ3: HS làm 
	A
 4,5 7,5
 B x D y C
- HS làm việc theo nhóm nhỏ
- Đại diện các nhóm trả lời
	x
 E 3 H F
 5 8,5
	 D 
* HĐ4: HS làm bài tập 17
15’
10’
15’
HS trả lời 
1:Định lý:
+ Vẽ tam giác ABC:
AB = 3 cm ; AC = 6 cm; = 1000
+ Dựng đường phân giác AD
+ Đo DB; DC rồi so sánh và 
Ta có: = ; = 
Định lý: (sgk/65)
 ABC: AD là tia phân giác
 GT của ( D BC )
 KL = 
Chứng minh
Qua B kẻ Bx // AC cắt AD tại E:
 Ta có:(gt)
vì BE // AC nên (slt)
 do đó ABE cân tại B 
BE = AB (1)
áp dụng hệ quả của định lý Talet vào DAC ta có:= (2)
 Từ (1) và (2) ta có = 
2) Chú ý:
 A
 E
 D' B C
* Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc ngoài của tam giác
 = ( AB AC )
Do AD là phân giác của nên:
+ Nếu y = 5 thì x = 5.7 : 15 = 
 Do DH là phân giác của nên
x-3=(3.8,5):5
= 8,1
Bài tập 17 A
 D E
 B M C 
Do tính chất phân giác:
 mà BM = MC (gt)
 DE // BC ( Định lý đảo của 
4. Củng cố và dặn dò: 
+Củng cố: (Trong bài)
+Nhiệm vụ về nhà
- Làm các bài tập: 15 , 16
===================================
Ngày soạn: 27/01/2018
Ngày dạy: +Lớp 8A: 9/02/2018
+Lớp 8C:9/02/2018
Tiết 41. LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lý về tính chất đường phân giác của tam giác để giẩi quyết các bài toán cụ thể từ đơn giản đến khó 
2. Kỹ năng: - Phân tích, chhứng minh, tính toán biến đổi tỷ lệ thức.
- Bước đầu vận dụng định lý để tính toán các độ dài có liên quan đến đường phân giác trong và phân giác ngoài của tam giác
3. Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
 - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
- Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học và những bài tập liên hệ với thực tiễn
II CHuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. Ôn lại tính chất đường phân giác của tam giác.
Iii- Tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức.
2- Kiểm tra
Phát biểu định lý đường phân giác của tam giác?
3- Bài mới:
1. Đặt vấn đề:Hôm nay chúng ta đi luyện tập.
2. Tổ chức hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV và HS 
TG
Nội Dung
* HĐ1: HS làm bài tập theo nhóm
- GV: Dùng bảng phụ
 1)Cho hình vẽ:
- Các nhóm HS làm việc
 AD là tia phân giác của 
 GT AB = 3 cm; AC = 5 cm; 
 BC = 6 cm 
 KL BD = ? ; DC = ?
- Các nhóm trưởng báo cáo
* HĐ2: GV hướng dẫn HS làm bài tập
2) Chữa bài 19 + 20 (sgk)
- GV cho HS vẽ hình.
a) Chứng minh: ; 
b) Nếu đường thẳng a đi qua giao điểm O của hai đường chéo AC và BD. Nhận xét gì về 2 đoạn thẳng OE, FO.
- HS trả lời theo câu hỏi hướng dẫn của GV
* HĐ3: HS lên bảng trình bày
3) Chữa bài 21/ sgk
- HS đọc đề bài.
- HS vẽ hình, ghi GT, KL.
- GV: Hãy so sánh diện tích ABM với diện tích ABC ?
+ Hãy so sánh diện tích ABDvới diện tích ACD ?
+ Tỷ số diện tích ABDvới diện tích ABC
- GV: Điểm D có nằm giữa hai điểm B và M không? Vì sao?
- Tính S AMD = ?
40’
 A
 B D C
Do AD là phân giác của nên ta có:
 BD = 2,25 DC = 3,75cm
 A B
 O a
 E F
 D C
Giải
a) Gọi O là giao điểm của EF với BD là I ta có:
(1)
- Sử dụng tính chất tỷ lệ thức ta có:
(1) 
b) Ta có:
 và ; 
- áp dụng hệ quả vào ADC và BDC 
EO = FO
Bài 21/ sgk
 A
 m	n
 B D M C
SABM = S ABC 
( Do M là trung điểm của BC)
* 
 ( Đường cao hạ từ D xuống AB, AC bằng nhau, hay sử dụng định lý đường phân giác)
* 
* Do n > m nên BD < DC D nằm giữa B, M nên:
 S AMD = SABM - S ABD 
= S - .S
= S ( - )
= S 
4. Củng cố và dặn dò: 5’
-Củng cố: GV: nhắc lại kiến thức cơ bản của định lý talet và tính chất đường phân giác của tam giác.
+ Nhiệm vụ về nhà.
- Làm bài 22/ sgk
- Hướng dẫn: Từ 6 góc bằng nhau, có thể lập ra thêm những cặp góc bằng nhau nào? Có thể áp dụng định lý đường phân giác của tam giác
===================================
Ngày soạn: 27/01/2018
Ngày dạy: +Lớp 8A: 10/02/2018
+Lớp 8C:10/02/2018
Tiết 42: Khái niệm hai tam giác
 đồng dạng
I- Mục tiêu :
1. Kiến thức: - Củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng. Hiểu và nắm vững các bước trong việc chứng minh định lý" Nếu MN//BC,
 M AB , N AC AMD = ABC" 
2. Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng định nghĩa 2 ~ để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
- Vận dụng hệ quả của định lý Talet trong chứng trong chứng minh hình học 
3. Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
 II- Chuẩn Bị:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
Iii Tiến trình bài dạy.
1-ổn định tổ chức lớp:
2- Kiểm tra: 4’
 Phát biểu hệ quả của định lý Talet?
3- Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Quan sát nhận dạng hình có quan hệ đặc biệt và tìm khái niệm mới
- GV: Cho HS quan sát hình 28? Cho ý kiến nhận xét về các cặp hình vẽ đó?
- GV: Các hình đó có hình dạng giống nhau nhưng có thể kích thước khác nhau, đó là các cặp hình đồng dạng.
2. Thiết kế các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV và HS
TG
Nội dung
1. HĐ1: Phát hiện kiến thức mới.
- GV: Cho HS làm bài tập - GV: Em có nhận xét gì rút ra từ ?1
- GV: Tam giác ABC và tam giác A'B'C' là 2 tam giác đồng dạng.
- HS phát biểu định nghĩa.ABC ~ A'B'C'
* Chú ý: Tỷ số : = k
Gọi là tỷ số đồng dạng
- GV: Cho HS làm bài tập theo nhóm.
- Các nhóm trả lời xong làm bài tập ?2 
- Nhóm trưởng trình bày.
+ Hai tam giác bằng nhau có thể xem chúng đồng dạng không? Nếu có thì tỷ số đồng dạng là bao nhiêu?
+ ABC có đồng dạng với chính nó không, vì sao?
+ Nếu ABC ~ A'B'C' thì A'B'C'~ ABC? Vì sao? ABC ~ A'B'C' có tỷ số k thì A'B'C'~ ABC là tỷ số nào?
- HS phát biểu tính chất.
2.HĐ2: Tìm hiểu kiến thức mới.
- GV: Cho HS làm bài tập ?3 theo nhóm.
- Các nhóm trao đổi thảo luận bài tập ?3.
- Cử đại diện lên bảng 
- GV: Chốt lại Thành định lý 
- GV: Cho HS phát biểu thành lời định lí và đưa ra phương pháp chứng minh đúng, gọn nhất.
- HS ghi nhanh phương pháp chứng minh.
- HS nêu nhận xét ; chú ý.
20’
19’
1.Tam giác đồng dạng:
a/ Định nghĩa
 A 	
 A'
4 5 
 2 2,5 
B 6 C B' 3 C'
 ; 
; 
b. Tính chất.
1. A'B'C' = ABC thì A'B'C'~ ABC tỉ số đồng dạng là 1.
* Nếu ABC ~ A'B'C' có tỷ số k thì A'B'C'~ ABC theo tỷ số 
 Tính chất.
1/ Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
2/ ABC ~ A'B'C' thì A'B'C'~ ABC
3/ ABC ~ A'B'C' và 
A'B'C'~ A''B''C''
thì ABC~ A''B''C''.
2. Định lý (SGK/71).
	A
 M N a
 B C
 GT ABC có MN//BC 
 KL AMN ~ ABC
Chứng minh:
 ABC & MN // BC (gt)
AMN ~ ABC có ( góc đồng vị)
 là góc chung
Theo hệ quả của định lý Talet AMN và ABC có 3 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ .Vậy AMN ~ ABC
* Chú ý: Định lý còn trong trường hợp đt a cắt phần kéo dài 2 cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
Bài tập 23 SGK/71
+ Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau đúng
+ Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau ( Sai) Vì chỉ đúng khi tỉ số đồng dạng là 1.
Giải: 
 ; 
ABC~ A''B''C'' theo tỷ số k1.k2
4. Củng cố và dặn dò: 2’
-Củng cố:
- HS trả lời bài tập 23 SGK/71
- HS làm bài tập sau:
ABC ~ A'B'C' theo tỷ số k1
 A'B'C'~ A''B''C'' theo tỷ số k2
Thì ABC~ A''B''C'' theo tỷ số nào ? Vì sao?
-Nhiệm vụ về nhà.
- Làm các bài tập 25, 26 (SGK)
- Chú ý số tam giác dựng được, số nghiệm.
==============================
Ngày soạn: 5/02/2018
Ngày dạy: +Lớp 8A: 22/02/2018
+Lớp 8C:22/02/2018
Tiết 43: LUYỆN TẬP
I . Mục tiờu:
1) Kiến thức : Củng cố và khắc sõu kiến thức về hai tam giỏc đồng dạng. Vận dụng làm bài tập thành thạo.
2) Kỹ năng : Rốn kỹ năng chứng minh hai tam giỏc đồng dạng.
3) Thỏi độ: Giỏo dục tớnh chớnh xỏc, úc tư duy sỏng tạo.
II .CHUẨN BỊ
 1.Giỏo viờn: Chuẩn bị bảng phụ , thước.
 2. Học sinh: thước.
III.Tiến trỡnh Lờn lớp:
1.Ổn định (1ph): 
2. Kiểm tra bài cũ: (8ph)
 HS1: Định nghĩa và phỏt biểu định lý hai tam giỏc đồng dạng. 	
 HS2: Bài 25/72.
3. Bài mới
1) Đặt vấn đề vào bài: 
 1) Thiết kế cỏc hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV và HS
TG
Nội dung ghi bảng
? Nhắc lại định lý về hai tam giỏc đồng dạng?
? Đọc yờu cầu của bài tập 26/72.
? Em nào cú thể nờu cỏch dựng tam giỏc đồng dạng với tam giỏc đó cho theo tỷ số đồng dạng cho trước?
HS: (Nờu cỏch dựng).
GV: Chốt lại cỏch dựng và đồng thời nờu từng bước dựng cho học sinh.
? Khi biết độ dài ba cạnh cú thể dựng được một tam giỏc mới bằng tam giỏc đó cho khụng ?
GV: Đọc yờu cầu của bài tập 27/72.
? Một học sinh lờn bảng vẽ hỡnh theo yờu cầu của đầu bài?
? Trong hỡnh vẽ trờn cú mấy cặp tam giỏc đồng dạng với nhau? Đú là những cặp tam giỏc nào?
? Tại sao chỳng đồng dạng với nhau?
? Đồng dạng với nhau theo tỷ số bao nhiờu?
GV: Hướng dẫn bài tập số 28/72.
30’
* Bài tập 26/72:
 A A’
 B1 C1 B’ C’
 B C
- Trờn tia AB lấy điểm B1 sao cho AB1 = AB. Trờn tia AC lấy điểm C1 sao cho AC1 = AC. Kẻ B1C1 ta được DAB1C1 ~ DABC theo tỷ số k = .
- Dựng DA’B’C’ = DAB1C1 (dựng tam giỏc biết độ dài ba cạnh), ta được DA’B’C’ ~ DABC theo tỷ số k = .
* Bài tập 27/71: 
a) Vỡ MN//BC; ML//AC 
cú cỏc cặp tam giỏc 
đồng dạng sau:
DAMN ~ DABC. L
DABC~DMBL. 
DAMN ~ DMBL.
b) DAMN ~ DABC với .
DABC ~ DMBL với . 
DAMN ~ DMBL với .
* Bài tập 28/72:
(Giỏo viờn hướng dẫn cho học sinh cỏch chứng minh và về nhà làm).
4. Củng cố dặn dũ: (6’)
+ Củng cố : 
- Hệ thống kiến thức toàn bài qua cỏc bài tập đó chữa.
+ NhiỆM vụ về nhà : BTVN 28/72.
Ngày soạn: 5/02/2018
Ngày dạy: +Lớp 8A: 23/02/2018
+Lớp 8C:23/02/2018
Tiết 44 :Trường hợp đồng dạng thứ nhất
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố vững chắc ĐLvề TH thứ nhất để hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng. Hiểu và nắm vững các bước trong việc CM hai tam giác đồng dạng. Dựng AMN ~ ABC chứng minh AMN = A'B'C' ABC ~ A'B'C'
2. Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng định lý 2 ~ để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
3. Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
 - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II- CHUẩN Bị:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ 
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
iii- Tiến trình bài dạy.
1.ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra: 7’
- Hãy phát biểu định lý về hai tam giác đồng dạng?
- HS làm bài tập ?1/sgk/73
( HS dưới lớp làm ra phiếu học tập)
- GV: Dùng bảng phụ đưa ra bài tập ?1
* HS: AN = AC = 3 cm
 AM = AB = 2 cm
- M, N nằm giữa AC, AB theo ( gt)
MN = = 4 cm ( T/c đường trung bình cuả tam giác) và MN // BC.Vậy AMN ~ ABC &AMN = A'B'C'
3- Bài mới:
1) Đặt vấn đề: Hôm nay chúng ta đi tìm hiểu trường hợp đồng dạng thứ nhất
2) Thiết kế các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Và HS
TG
Nội Dung
 HĐ1:
1)Định lý:- GV: Qua nhận xét trên em hãy phát biểu thành lời định lý?
 ABC & A'B'C' 
 GT (1)
 KL A'B'C' ~ ABC 
 A
 M N
 B C
 A'
 B' C'
* HĐ2: Chứng minh định lý
- GV: Cho HS làm việc theo nhóm
- GV: dựa vaò bài tập cụ thể trên để chứng minh định lý ta cần thực hiện theo qui trình nào?
Nêu các bước chứng minh
* HĐ3: Vận dụng định lý
2) áp dụng:
- GV: cho HS làm bài tập ?2/74
- HS suy nghĩ trả lời.
- GV: Khi cho tam giác biết độ dài 3 cạnh muốn biết các tam giác có đồng dạng với nhau không ta làm như thế nào?
10’
23’
1) Định lý:
+ Trên cạnh AB đặt AM = A'B' (2)
+ Từ điểm M vẽ MN // BC ( N AC)
Xét AMN , ABC & A'B'C' có:
AMN ~ ABC ( vì MN // BC) do đó:
 (3)
Từ (1)(2)(3) ta có:
 A'C' = AN (4)
B'C' = MN (5)
Từ (2)(4)(5) AMN = A'B'C' (c.c.c)
Vì AMN ~ ABC 
nên A'B'C' ~ ABC 
2) áp dụng:
 A
 4 6
 B C
 8 D
 3 2
 E 4 F
 6	
 H K
 5 4
* Ta có:
DEF ~ ACB
- Theo Pi Ta Go có:
ABC vuông ở A có:
BC==10
A'B'C' vuông ở A' có:
A'C'==12;
 ABC ~A'B'C'
Bài 29/74 sgk:ABC & A'B'C' có
 vì ( )
Ta có:
4.Củng cố và dặn dò: 8’
+Củng cố: GV: Dùng bảng phụ
ABC vuông ở A có AB = 6 cm ; AC = 8 cm
và A'B'C' vuông ở A' có A'B' = 9 cm , 
B'C' = 15 cm.
 Hai ABC & A'B'C' có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
 GV: ( gợi ý) Ta có 2 tam giác vuông biết độ dài hai cạnh của tam giác vuông ta suy ra điều gì?
- GV: kết luận 
Vậy A'B'C' ~ ABC 
+Nhiệm vụ về nhà: GV: Cho HS làm bài 29/74 sgk
Làm các bài tập 30, 31 /75 sgk
HD:áp dụng dãy tỷ số bằng nhau.
==========================================
Ngày soạn:14/02/2018
Ngày dạy: +Lớp 8A: /02/2018
+Lớp 8C: /02/2018
Tiết 45 : Trường hợp đồng dạng thứ hai
I- Mục tiêu :
1. Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 2 để 2 đồng dạng (c.g.c) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng . Dựng AMN ~ ABC. Chứng minh ABC ~ A'B'C A'B'C'~ ABC 
2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.
3. Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh vẽ hình 38, 39.
- HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý.
Iii- Tiến trình bài dạy
 1.ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra. (8’)
Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác? Vẽ hình ghi (gt), (kl) và nêu hướng chứng minh?
b) HS dưới lớp làm ra phiếu học tập (GV phát).
3. Bài mới
1) Đặt vấn dề. 
Vẽ hình, đo đạc, phát hiện KT mới
- Đo độ dài các đoạn BC, FE
- So sánh các tỷ số:
 từ đó rút ra nhận xét gì 2 tam giác ABC & DEF?
- GV cho HS các nhóm làm bài vào phiếu học tập.
GV: Qua bài làm của các bạn ta nhận thấy. Tam giác ABC & Tam giác DEF có 1 góc bằng nhau = 600 và 2 cạnh kề của góc tỷ lệ(2 cạnh của tam giác ABC tỉ lệ với 2 cạnh của tam giác DEF và 2 góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau) và bạn thấy được 2 tam giác đó đồng dạng =>Đó chính là nội dung của định lý mà ta sẽ chứng minh sau đây.
2) Thiết kế các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV và HS
TG
Nội Dung
HĐ1 :Định lý : (SGK)/76.
 GV: Cho học sinh đọc định lý & ghi GT-KL của định lý .
	A	A’
 M	N
	B’ C’
B C
GV: Cho các nhóm thảo luận => PPCM
GV: Cho đại diện các nhóm nêu ngắn gọn phương pháp chứng minh của mình.
+ Đặt lên đoạn AB đoạn AM=A'B' vẽ MN//BC
+ CM : ~ AMN;AMN ~ A'B'C'
KL: ABC ~ A'B'C'
PP 2: - Đặt lên AB đoạn AM = A' B'
- Đặt lên AB đoạn AN= A' B'
- CM: AMN = A'B'C' (cgc)
- CM: ~ AMN ( ĐL ta let đảo)
KL: ABC ~ A'B'C'
GV: Thống nhất cách chứng minh .
2. HĐ2. áp dụng:
- GV: CHo HS làm bài tập ?2 tại chỗ
( GV dùng bảng phụ)
- GV: CHo HS làm bài tập ?3
- GV gọi HS lên bảng vẽ hình.
- HS dưới lớp cùng vẽ
+ Vẽ = 500
+ Trên Ax xác định điểm B: AB = 5
+ Trên Ayxác định điểm C: AC = 7,5
+ Trên Ayxác định điểm E: AE = 2
+ Trên Ax xác định điểm D: AD = 3
- HS đứng tạichỗ trả lời
17’
17’
1. Định lý:
?1.
 A D
 4 3
 C 
 B 8 6
 E F
; ;
=> 
=> ~ .
Định lý : (SGK)/76.
 GT 	ABC & 	A'B'C'
 =(1); Â=Â'
KL A'B'C' ~ABC	
Chứng minh
-Trên tia AB đặt AM=A'B'
Qua M kẻ MN// BC(NAC)
AMN ~ ABC => =
Vì AM=A'B' nên (2)
Từ (1) và (2) AN = A' C'
AMN A'B'C' có:
AM= A'B'; ; AN = A'C' nên 
AMN = A'B'C' (cgc)
~ AMN
 ABC ~ A'B'C'
2) áp dụng:
?2
?3
 A
 2
 3 500 E
 D
 5
 B C
 AED ~ ABC (cgc)
 x
 A .
 . 
 O . 
 .
 C D 
 y
OA = 5 ; OC = 8 ; OB = 16 ; OD = 10
4. Củng cố dặn dò : (3’)
+ Củng cố : Xem lại bài vừa học
+ Nhiệm vụ về nhà : 
Làm các bài tập: 32, 33, 34 ( sgk)
======================================
Ngày soạn: 14/02/2018
Ngày dạy: +Lớp 8A: /02/2018
+Lớp 8C: /02/2018
Tiết 46. Luyện tập
I- Mục tiêu .:
1. Kiến thức: - Củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng. 
2. Kỹ năng: - Vận dụng thành thạo định lý: " Nếu MN//BC; M AB & NAC 
AMN ~ ABC'' để giải quyết được BT cụ thể( Nhận biết cặp tam giác đồng dạng).
- Vận dụng được định nghĩa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại. 
3. Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
 - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II- CHUẩN Bị:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Học lý thuyết và làm bài tập ở nhà
iii- Tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra: 8’
- Hãy phát biểu định lý về điều kiện để có hai tam giác đồng dạng?
- áp dụng cho như hình vẽ
a) Hãy nêu tất cả các tam giác đồng dạng.
b) Với mỗi cặp tam giác đồng dạng, hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỷ số đồng dạng tương ứng nếu 
- HS làm ra phiếu học tập
- 1 HS lên bảng làm
- HS nộp phiếu học tập
3. Bài mới:
1) Đặt vấn đề: Hôm nay chúng ta đi luyện tập
2) Thiết kế các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV 
TG
Hoạt động của HS
1.HĐ1: Tổ chức luyện tập
1) Chữa bài 26
Cho ABC nêu cách vẽ và vẽ 1 A'B'C' đồng dạng với ABC theo tỉ số đồng dạng
 k = 
- GV gọi 1 HS lên bảng.
+ GV: Cho HS nhận xét và chốt lại và nêu cách dựng
- HS dựng hình vào vở.
2. HĐ2: (Luyện tập nhóm)
2)Bài tập:
ABC vuông tại B
Cho tam giác vuông ABC~ MNP biết AB = 3cm; BC = 4cm; AC = 5cm; 
AB - MN = 1 cm
a) Em có nhận xét gì về MNP không
b) Tính độ dài đoạn NP
 A	M
	N P
B C
- GV: Cho HS tính từng bước theo hướng dẫn
- HS làm vào vở bài tập.
3) Chữa bài 28/72 (SGK)
GV: Cho HS làm việc theo nhóm Rút ra nhận xét.
GV: Hướng dẫn: Để tính tỉ số chu vi A'B'C' và ABC cần CM điều gì?
- Tỷ số chu vi bằng tỉ số nào
- Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có gì?
- Có P – P’ = 40 điều gì
* GV: Chốt lại kết quả đúng để HS chữa bài và nhận xét.
32’
 A
 M	 N
B	L	C
MN//BC; ML//AC
Bài 26:
- Dựng M trên AB sao cho AM =AB vẽ MN //AB
- Ta có AMN ~ ABC theo tỷ số k = 
- Dựng A'M'N' = AMN (c.c.c) A'M'N' là tam giác cần vẽ.
	A
M	 N
 B C
	A’
 M’ N’
Giải:
ABC vuông tại B ( Độ dài các cạnh thoả mãn định lý đảo của Pitago)
-MNP ~ ABC (gt) 
MNP vuông tại N
- MN = 2 cm (gt)
và 
NP = cm
Bài 28/72 (SGK)
A'B'C'~ ABC theo tỉ số đồng dạng
 k = 
a) 
b)= với P - P' = 40 
P = 20.5 = 1000 dm P' = 20.3 = 60 dm
4. Củng cố và dặn dò: (5’)
+ Củng cố 
- Nhắc lại tính chất đồng dạng của hai tam giác.
- Nhận xét bài tập.
+ Nhiệm vụ về nhà : 
- Xem lại bài đã chữa, làm BT/SBT
- Nghiên cứu trước bài 5/71
========================================
Ngày soạn: 1/03/2018
Ngày dạy: +Lớp 8A: 8/03/2018
+Lớp 8C: 8 /03/2018
Tiết 47 :Trường hợp đồng dạng thứ ba
I- Mục tiêu :
1. Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 3 để 2 đồng dạng (g. g ) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng . Dựng AMN ~ ABC. Chứng minh ABC ~ A'B'C A'B'C'~ ABC 
2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.
3. Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Tranh vẽ hình 41, 42, phiếu học tập.
- HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý.
Iii- Tiến trình bài dạy
 1.ổn định tổ chức lớp(1’)
2. Kiểm tra: (5’)
 Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của 2 tam giác? Vẽ hình ghi (gt), (kl) và nêu hướng chứng minh?
3- Bài mới
1) Đặt vấn đề: Hôm nay ta sẽ nghiên cứu thêm một trường hợp đồng dạng nữa của hai mà không cần đo độ dài các cạnh của 2 
2) Thiết kế các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV và HS
TG
Nội Dung
*HĐ1: Bài toán dẫn đến

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_chuong_3_tam_giac_dong_dang_vi_van_ye.doc