Ma trận và đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2019-2020

Ma trận và đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2019-2020

Câu 1: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều: A. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế B. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống

C. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất D. Chuyển động của đầu cánh quạt

Câu 2: Tại sao nói Mặt Trời chuyển động so với Trái Đất:

A. Vì vị trí của Mặt Trời so với Trái Đất thay đổi.

B. Vì khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất thay đổi.

C. Vì kích thước của Mặt Trời so với Trái Đất thay đổi.

D. Cả 3 lí do trên.

Câu 3: Công thức tính vận tốc là:

A. B. C. D.

 Câu 3 Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quảng đường người đó đi được là: A. 3km. B. 4km. C. 6km/h. D. 9km.

 

doc 3 trang thuongle 4220
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM (NH: 2020-2021)
 MÔN VẬT LÍ 8
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Chuyển động cơ học- Vận tốc
- Nhận biết chuyển động cơ học.
- Nêu được độ lớn của vận tốc
- Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
- Đồ thị nào diễn tả quãng đường đi được của ô tô theo thời gian.
-Vận dụng được công thức v = 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10%
2
1đ
10%
1
0,5đ
5%
1
1đ
10%
6
3,5đ
35%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,75đ
7,5%
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
4
1,25đ
12,5%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25đ
2,5%
2
0,5đ
5%
1
0,25đ
2,5%
1
3đ
30%
5
4đ
40%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25đ
2,5%
1
2đ
20%
2
2,25đ
22,5%
Tổng
6
2đ
20%
5
1,25đ
12,5%
1
2đ
20%
3
0,75đ
7,5%
1
1đ
10%
1
3đ
30%
17
10đ
100%
6
2đ
20%
6
3,25đ
32,5%
5
4,75đ
47,5%
17
10đ
100%
Trường: THCS 
Họ và tên: .............
Lớp: 8 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Môn: VẬT LÍ – 8 (NĂM HỌC: 2019 – 2020)
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Chữ kí
Điểm
Lời phê:
Giám thị 1
Giám thị 2
A – TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều: A. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế B. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống
C. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất D. Chuyển động của đầu cánh quạt
Câu 2: Tại sao nói Mặt Trời chuyển động so với Trái Đất:
A. Vì vị trí của Mặt Trời so với Trái Đất thay đổi.
B. Vì khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất thay đổi.
C. Vì kích thước của Mặt Trời so với Trái Đất thay đổi.
D. Cả 3 lí do trên.
Câu 3: Công thức tính vận tốc là:
A.	B. 	C. 	D. 
 Câu 3 Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quảng đường người đó đi được là: A. 3km. B. 4km. C. 6km/h. D. 9km.
Câu 4: Với vận tốc 50 km/h thì ô tô phải mất bao lâu để đi hết quãng đường 90 km ?
	A. t = 1.8 giờ.	B. t = 108 phút.	C. t = 6480 giây.	D. Tất cả đúng 
B – TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1đ) Hai xe đạp chuyển động đều. Xe thứ nhất đi được 5km trong 30 phút; xe thứ hai có vận tốc 12km/h. Xe nào chạy nhanh hơn?
BÀI LÀM:
 ... ... ... ...
 ... ...
 ... ...
 ... ...
 ... ...
 ... ...
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 8
A – TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.án
B. Phần tự luận 5 điểm
Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
1
Tóm tắt: (0,25đ)	 Giải:
s1 = 5km	Vận tốc xe thứ nhất:
t1 = 30 phút = h v1 = = = 10 km/h (0,5đ)
v2 = 12km/h Do v2 = 12km/h > v1 = 10km/h nên xe thứ hai chạy 
So sánh: v1 ? v2 nhanh hơn. (0,25đ)
1đ
3
Tóm tắt: (0,5đ)	 Giải:
 m1 = 60 kg; m2 = 4 kg
=> F = F1 + F2 = 640 N
S = 0,0008 m2 
P = ?
 Áp suất tác dụng lên mặt đất là 
P = F/S = 640/0,0008 = 800000N/m2 (0,5đ)
1 đ
4
Không có máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công . Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
0,5đ
5
Tóm tắt: (0,5đ)
m1 = 2500kg => P1 = 25000N
 A = 300000J 
s = h = ?m
Chiều cao nâng vật lên là :
S = h = A/F = 300000/25000 = 12 m ( 0,5đ)
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_i_vat_li_lop_8_co_dap_an_nam_h.doc