Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Đại số Lớp 8 - Hệ thống đề kiểm tra 1 tiết chương I (Có đáp án)

Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Đại số Lớp 8 - Hệ thống đề kiểm tra 1 tiết chương I (Có đáp án)
docx 17 trang Đức Thiện 06/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Đại số Lớp 8 - Hệ thống đề kiểm tra 1 tiết chương I (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HỆ THỐNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
 ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2 y.(x2 y 1) là:
 A. 2x4y + 2x2 y2 2x2 y B. 2x2y + 2x2 y2 2
 C. 2x2 y x2 y 1 D. 2x3y + 2x2 y2 2xy
 2
Câu 2: Tìm x biết: x 6x 9 0
 A. x = 0 . B. x = 3. C. x = -3. D. x = 6.
Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 + 9x2 27x + 27 tại x = 7 là:
 A. 1000 B. 900 C. 2197 D. 1013
Câu 4: Đơn thức nào dưới đây chia hết cho đơn thức 3x2yz.
 A. 9xyz2 B. 6xyz C. 8x3 y2 D. 12x3 y2 z
Câu 5: Hằng đẳng thức (A B)(A B) 
 3 3
 A. (A B) B. A2 B2 C. A2 B2 D. (A B) 
Câu 6: Rút gọn biểu thức (- x)10: x9 ta được
 A . 1 B. 0 C. - x D. x
 2
Câu 7: Điền vào dấu (...) để được hằng đẳng thức đúng: x 2 x2..... 4
 A. – 4 x B. – 2 x C. + 2 x D. + 4 x
Câu 8: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của x(x – 3) + 4(3 – x) là
 A. (x – 4)(x – 3) B. (4 – x)(x – 3) C. (x – 4)(3 – x) D. (4 + x)(x – 3) 
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2,5đ) Rút gọn các biểu thức sau :
a) (7x 4)2 (7x 4)(7x 4)
b) 8x(x 2) 3(x2 4x 5) 5x2
c) (x 1)3 (x 1)(x2 x 1) 3x(x 1)
Bài 2: (3,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3xy – 6xy2 b) 3x3 6x2 3x
c) x3 x2 2 d) x2 4x 4 y2
Bài 3: (1,5đ) Thực hiện tính chia :
 a) 12x3 y2 – 6x2 y 3x2 y2 : 3x2 y b) 2x3 5x2 – 2x 3 : 2x2 – x 1 Bài 4: (0,5đ) Cho biết x y 15 và xy 100. Tính giá trị của biểu thức A x2 y2 .
 ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2 y.(2xy y) là:
 A. 6x3 y2 + 3x2 y2 B. 6x2 y2 + 3xy2 
 C. 3x2 y 2xy y D. 6x3 y+ 3x2 y2
Câu 2: Tìm x biết: x2 6x 9 0
 A. x = 0 . B. x = 3. C. x = -3. D. x = 9.
Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 9x2 27x 27 tại x = 13 là :
 A.1000 B.900 C. 2197 D. 1013
Câu 4: Đơn thức nào dưới đây chia hết cho đơn thức 3xy2 z.
 A. 9xyz2 B. 6xyz C. 8x3 y2 D. 6x3 y2 z
Câu 5: Hằng đẳng thức A B A2 AB B2 
 3
 A. (A B) . B. A2 B2 . C. A2 B2 . D. A3 B3 .
Câu 6: Rút gọn biểu thức (- x)11: x10 ta được
 A . 1 B. 0 C. - x D. x
 2
Câu 7: Điền vào chỗ trống (...) để được hằng đẳng thức đúng: x 2 x2..... 4
 A. – 4 x B. – 2 x C. + 2 x D. + 4 x
Câu 8: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của x(x – 5) – y(5 – x) là:
 A. (x – y)(x – 5) B. (x + y)(x – 5) C. (x – y)(5 – x) D. (x + y)(5 – x) 
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2,5đ) Rút gọn các biểu thức sau :
a) (7x 4)2 (7x 4)(7x 4)
b) 8x(x 2) 3(x2 4x 5) 5x2
c) (x 1)3 (x 1)(x2 x 1) 3x(x 1)
Bài 2: (3,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x2 y – 4xy2 b) x3 4x2 4x
c) x3 x2 2 d) x2 2x 1 9y2
Bài 3: (1,5đ) Làm tính chia
a) 8x4 y2 – 2x3 y 4x2 y : 2x2 y b) (2x3 x2 5x 2) : (x2 x 2) Bài 4: (0,5đ) Tính giá trị lớn nhất của biểu thức B 2x x2 2 .
 ĐỀ 2
 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
 Làm đúng mỗi câu được 0,25đ
 1 2 3 4 5 6 7 8
 A B A D B D D A
 II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2,5đ) Rút gọn các biểu thức sau :
a) (7x 4)2 (7x 4)(7x 4) 49x2 56x 16 (49x2 16) 56x 32 ;
b) 8x(x 2) 3(x2 4x 5) 5x2 8x2 16x 3x2 12x 15 5x2 4x 15 ;
c) (x 1)3 (x 1)(x2 x 1) 3x(x 1) x3 3x2 3x 1 (x3 1) 3x2 3x 2
Bài 2: (3,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3xy – 6xy2 3xy 1 2y 
 2
b) 3x3 6x2 3x 3x x2 2x 1 3x x 1 .
c) x3 x2 2 x3 x2 2x2 2 x2 (x 1) 2(x2 1) x2 (x 1) 2(x 1)(x 1) (x 1)(x2 2x 2)
d) x2 4x 4 y2 (x 2)2 y2 (x 2 y)(x 2 y) 
Bài 3: (1,5đ) Thực hiện tính chia :
a) 15x4 y2 6x2 y3 – 3x2 y : 3x2 y 5x2 y 2y2 1 
b) 2x3 + 5x2 - 2x + 3 2x2 - x + 1
 2x3 - x2 + x x + 3
 6x2 - 3x + 3
 6x2 - 3x + 3
 0
 Vậy (2x3 + 5x2 – 2x +3) = (2x2 – x + 1)(x - 3) 
Bài 4: (0,5đ) Cho biết x y 15 và xy 100. Tính giá trị của biểu thức A x2 y2 .
Ta có
 A x2 y2 x2 y2 2xy 2xy
 (x y)2 2xy
 152 2.( 100)
 425
 ĐỀ 2
 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
 Làm đúng mỗi câu được 0,25đ
 1 2 3 4 5 6 7 8 A C A D D C A B
 II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2,5đ) Rút gọn các biểu thức sau :
a) (6x 5)2 (6x 5)(6x 5) 36x2 60x 25 (36x2 25) 60x 50 ;
b) 9x(x 3) 2(x2 4x 3) 7x2 9x2 27x 2x2 8x 6 7x2 35x 6 ;
c) (x 1)3 (x 1)(x2 x 1) 3x(x 1) x3 3x2 3x 1 (x3 1) 3x2 3x 2
Bài 2: (3,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x2 y – 4xy2 2xy(x 2y) ;
b) x3 4x2 4x=x(x2 4x 4) x(x 2)2 ;
c) 
x3 x2 2 x3 x2 2x2 2 x2(x 1) 2(x2 1) x2(x 1) 2(x 1)(x 1) (x 1)(x2 2x 2)
;
d) x2 2x 1 9y2 (x 1)2 (3y)20 (x 1 3y)(x 1 3y .
Bài 3: (1,5đ) Thực hiện tính chia :
a) 8x4 y2 – 2x3 y 4x2 y : 2x2 y 4x2 y – x 2 ;
b) (2x3 x2 5x 2) : (x2 x 2) 2x 1.
Bài 4: (0,5đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B 2x x2 2
Ta có B 2x x2 2 (x2 2x 1) 1 (x 1)2 1 1.
Vậy max B 1 khi và chỉ khi x 1.
 ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Bài 1: (1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2 y.(3xy – x2 y) là:
 E. 3x3 y2 – 3x4 y – 3x2 y2 F. 6x3 y2 – 2x4 y 2x2 y2
 G. 6x2 y – x2 y2 H. x – 2y 2x2
Câu 2: Kết quả của phép tính x 3y . x 3y bằng :
 A. x2 9xy 9y2 B. x2 6xy 9y2 
 C. x2 9y2 D. Kết quả khác
Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 6x2 12x 8 tại x = 12 là :
 E. 1400 F. 1200 G. 1000 H. 1800
Câu 4: Kết quả của phép chia 15x3 y5 z : 5x2 y3 là : A. 3 z B. 3 x5 y8 z C. 3 x6 y15 z D. 3 xy2 z
Câu 5: Trong các hằng đẳng thức sau, hằng đẳng thức nào là “lập phương của một tổng”:
 A. B. 3
 (a3 b3 ) a b a2 ab b2 a b a3 3a2b 3ab2 b3
 C. 3 D. 
 a b a3 3a2b 3ab2 b3 (a3 b3 ) a b a2 ab b2 
 6 2
Câu 6: Tính: x : x = ? 
 A. - x3 B. x4 C. x3 D. - x4
 2
Câu 7: Điền vào chỗ trống (...) để được hằng đẳng thức đúng: 2x 1 4x2..... 1
 A. – 4 x B. – 2 x C. 2 x D. 4 x
Câu 8: Phân tích đa thức 3x2 – 2x thành nhân tử ta được kết quả là:
 A. 3x x – 2 B. 3 x – 2 C. x 3x – 2 D. x2 3 2x 
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2,5đ) Rút gọn các biểu thức sau :
 a) 4x. 2x 3 – 8x. x 4 b) 2x. 5x 2 2x – 3 3x – 1 
 2 3
 c) x x 2 – x 1 3 x – 1 x 1 
Bài 2: (3,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 6x2 – 12xy b) x3 2x2 x
c) x2 – 2xy y2 – 9 d) x2 x – 6
Bài 3: (1,5đ) Thực hiện tính chia :
 b) 12x3 y2 – 6x2 y 3x2 y2 : 3x2 y b) x3 x2 – x 2 : x 2 
Bài 4: (0,5đ) Tính giá trị lớn nhất của biểu thức A 2x2 – 8x – 3
 ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Bài 1: (1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2 y.(2xy x2 – y) là:
 A. 6x3 y2 3x4 y – 3x2 y2 B. 6x3 y2 3x4 y 3x2 y
 C. 6x2 y x2 y2 D. x – 2y 2x2
Câu 2: Kết quả của phép tính x 2y . x 2y bằng :
 A. x2 4xy 4y2 B. x2 4xy 4y2 
 C. Kết quả khác D. x2 4y2
Câu 3: Kết quả của phép chia 10x3 y5 z : 2x2 y3 là :
 A. 5 z B. 5 x5y8z C. 5 xy2 z D. 5 x6 y15 z
Câu 4: Giá trị của biểu thức x3 6x2 12x 8 tại x = 3 là : A. 1400 B. 1200 C. 1000 D. 1
Câu 5: Trong các hằng đẳng thức sau, hằng đẳng thức nào là “lập phương của một hiệu”:
 A. (a3 b3 ) a b a2 ab b2 B. a b 3 a3 3a2b 3ab2 b3
 C. a b 3 a3 3a2b 3ab2 b3 D. (a3 b3 ) a b a2 ab b2 
 5 2
Câu 6: Tính: x : x = ? 
 A. - x3 B. x4 C. x3 D. - x4
Câu 7: Điền vào chỗ trống (...) để được hằng đẳng thức đúng: 2x 1 2 4x2..... 1 
 A. 4 x B. – 2 x C. 2 x D. –4 x
Câu 8: Phân tích đa thức 6x – 9x3 thành nhân tử ta được kết quả là:
 2
 A. 3 x – 2 B. 3x x – 2 C. 3x 2 – 3 x2 D. x 3 2x 
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2,5đ) Rút gọn các biểu thức sau :
a) 2x. x 3 – x. 2x 4 b) 5x. 2x 2 2x – 3 5x – 1 
 3 2
c) x 1 – x x 2 3 x – 1 x 1 
Bài 2: (3,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 – 8xy b) y3 – 2y2 y 
c) x2 – 2x 1 – y2 c) x2 – 3x 2
Bài 3: (1,5đ) Thực hiện tính chia :
a) 8x4 y2 – 6x3 y 2x2 y2 : 2x2 y b) x3 2x2 – 2x 3 : x 3 
Bài 4: (0,5đ) Tính giá trị lớn nhất của biểu thức A 2x2 – 4x 1
 ĐỀ SỐ 3
 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Bài 1: 
 Câu 1 Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5 Câu 6: Câu 7: Câu 8: 
 B C C D B B D A
 II.TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2,5đ) Rút gọn các biểu thức sau :
 a. b.
 4x. 2x 3 – 8x. x 4 2x. 5x 2 2x – 3 3x – 1 
 2 2
 8x 12x – 8x – 32x 10x2 4x 6x2 2x 9x 3 
 20x 16x2 – 7x 3 
 c. x x 2 2 – x 1 3 3 x – 1 x 1 
 x x2 4x 4 – x3 3x2 3x 1 3 x2 – 1 
 x3 4x2 4x – x3 – 3x2 – 3x – 1 3x2 3
 4x2 x – 4 
Bài 2: (3,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a. b.
 6x2 – 12xy x3 2x2 x
 2
 6x. x – 2y x x 2x 1 
 x x 1 2 
 c. a. 
 x2 – 2xy y2 – 9 x2 x – 6
 2 2
 x – y 32 x 3x – 2x – 6 
 x – y – 3 x – y 3 x x 3 – 2 x 3 
 x 3 x – 2 
Bài 3: (1,5đ) Thực hiện tính chia :
 a. 12x3 y2 – 6x2 y 3x2 y2 : 3x2 y 4xy – 2 y 
b) x3 x2 – x 2 : x 2 x2 – x 11 
Bài 4: (0,5đ) Tính giá trị lớn nhất của biểu thức A 2x2 – 8x – 3
 3
 2(x2 4x ) 
 2
 5
 2(x2 4x 4 ) 
 2
 5 – 2 x 2 2 
 5 – 2 x 2 2 5
x
Vậy A đạt GTLN =5 khi x 2 0 x 2 
 ĐỀ SỐ 4
 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Bài 1: 
 Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8:
 A D B D B A D C
 II.TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2,5đ) Rút gọn các biểu thức sau : a) b)
 2x. x 3 – x. 2x 4 
 2x2 6x – 2x2 – 4x 2x. 2x 2 2x – 3 5x – 1 
 2 2
 2x 4x 4x 10x 2x 15x 3 
 14x2 – 13x 3 
 c)
 x 1 3 – x x 2 2 3 x – 1 x 1 
 x3 3x2 3x 1 x x2 4x 4 3 x2 – 1 
 x3 3x2 3x 1 x3 4x2 4x 3x2 3
 2x2 x – 2 
Bài 2: (3,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a) b)
 4x2 – 8xy y3 2y2 y
 2
 4x. x – 2y y y 2y 1 
 y y 1 2 
 c) d)
 x2 – 2x 1 y2 x2 3 x 2
 2 2
 x – 1 y2 x x – 2x 2 
 x – y – 1 x y 1 x x 1 – 2 x 1 
 x 1 x – 2 
Bài 3: (1,5đ) Thực hiện tính chia :
 a) 8x4 y2 – 6x3 y 2x2 y2 : 2x2 y 4 x2 y – 2x y
 b) x3 2x2 – 2 x 3 : x 3 x2 – x 1
Bài 4: (0,5đ) Tính giá trị lớn nhất của biểu thức A 2x2 – 4x 1
A
 1
 2(x2 2x ) 
 2
 1
 2(x2 2x 1 ) 
 2
 1 – x 1 2
 1 x
Vậy A đạt GTLN =1 khi x 1 0 x 1 
 ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2 y.(x2 y 1) là: I. 2x4y + 2x2 y2 2x2 y J. 2x2y + 2x2 y2 2
 K. 2x2 y x2 y 1 L. 2x3y + 2x2 y2 2xy
Câu 2: Biết 3x + 2 (5 – x ) = 0. Giá trị của x là: 
 A. -8 B. - 10 C. - 9 D. Một đáp số khác 
Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 + 9x2 27x + 27 tại x = 7 là:
 I. 1000 J. 900 K. 2197 L. 1013
Câu 4: Rút gọn biểu thức x(x - y) - y(x + y) + x2 + y2 ta được:
 A.2xy B.2x2 C.-2xy D.2y2
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là sai :
A. ( x + y )2 = x2 + 2xy + y2 B. x3 – y3 = ( x – y )( x2 – xy + y2 ) 
C. ( x - y )2 = x2 - 2xy + y2 D. ( x – 1 )( x + 1 ) = x2 – 1 
Câu 6: Rút gọn biểu thức (- xy)10: (xy)9 ta được
 A . 1 B. 0 C. - xy D. xy
 2
 1 1 2 2
Câu 7: Điền vào chỗ trống: A = x y = x ...... y 
 2 4
 1
 A.2xy B.- xy C.-2xy D. xy
 2
Câu 8: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của x(x – 3) + 4(3 – x) là
 A. (x – 4)(x – 3) B. (4 – x)(x – 3) C. (x – 4)(3 – x) D. (4 + x)(x – 3) 
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2,5đ) Rút gọn các biểu thức sau :
a) (3x 4)2 (3x 4)(3x 4)
b) (x 1)3 (x 2)3 2x2 (x 1,5)
c) (x 2y)(x2 2xy 4y2 ) 2y(x 2y)(x 2y)
Bài 2: (2,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 2xy 9 y2
b) x3 3x2 2
c) 2x3 2x2 y 4xy2
Bài 3: (1,5đ) Thực hiện tính chia :
 c) (27x3 8) : (3x 2) b) x4 3x3 3x 1 : x2 1 
Bài 4: (1đ) Tìm x biết x(x 1) (x 2)2 6 .
Bài 5: (0,5đ) Cho biết x y 15 và xy 50. Tính giá trị của biểu thức A x3 y3 .
 ĐỀ 6 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2 y.(x2 y 2) là:
 A. 2x4 y 2x2 y2 4x2 y B. 2x2y 2x2 y2 4
 C. 2x2 y x2 y 2 D. 2x3y + 2x2 y2 2xy
Câu 2: Biết 4x + 3(3 – x ) = 0. Giá trị của x là: 
 A. -8 B. - 10 C. - 9 D. Một đáp số khác 
Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 9x2 27x 27 tại x = 13 là:
 A. 1000 B. 900 C. 2197 D. 1013
Câu 4: Rút gọn biểu thức x(x - y) - y(x + y) + x2 + y2 ta được:
 A.2xy B.2x2 C.-2xy D.2y2
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là sai :
A. ( x + y )3 = x3 + 3x2y +3xy2+ y3 B. x3 + y3 = ( x + y )( x2 + xy + y2 ) 
C. ( x - y )2 = x2 - 2xy + y2 D. ( x – 1 )( x + 1 ) = x2 – 1 
Câu 6: Rút gọn biểu thức (- xy)11: (xy)10 ta được
 A . 1 B. 0 C. - xy D. xy
 2
 1 1 2 2
Câu 7: Điền vào chỗ trống: A = x y = x ...... y 
 2 4
 1
 A.2xy B.+ xy C.-2xy D.+ xy
 2
Câu 8: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của x(x – 4) + 3(4 – x) là
 A. (x – 3)(x – 4) B. (x + 3)(x – 4) C. (x – 4)(3 – x) D. (4 + x)(x – 3) 
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2,5đ) Rút gọn các biểu thức sau :
a) (5x 3)2 (5x 3)(5x 3)
b) (x 1)3 (x 2)3 2x2 (x 1,5)
c) (x 2y)(x2 2xy 4y2 ) 2y(x 2y)(x 2y)
Bài 2: (2,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 2xy 4 y2
b) x3 x2 2
c) 2x3 2x2 y 4xy2
Bài 3: (1,5đ) Thực hiện tính chia :
 a) (27x3 8) : (3x 2) b) x4 3x3 3x 1 : x2 1 
Bài 4: (1đ) Tìm x biết x(x 1) (x 2)2 6 .
Bài 5: (0,5đ) Cho biết x y 15 và xy 50. Tính giá trị của biểu thức A x3 y3 .

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_day_ngoai_day_them_tai_nha_mon_dai_so_lop_8_he_thon.docx