100 Câu hỏi trắc nghiệm học kì I Vật lí Lớp 8

100 Câu hỏi trắc nghiệm học kì I Vật lí Lớp 8

 Câu 93. Lực đẩy Ac-si-met không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?

 A. Khối lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.

B. Trọng lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.

 C. Khối lượng của vật bị nhúng.

D. Thể tích của vật bị nhúng.

Câu 94. Một khối gỗ hình lập phương cạnh a = 10cm không thấm nước thả vào một bể nước. Biết khối lượng riêng của nước và gỗ lần lượt là 1000kg/m3 và 800kg/m3. Chiều cao phần gỗ nổi trên mặt nước là:

 A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm

Câu 95. Có một vật nổi trên mặt một chất lỏng. Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật được tính như thế nào?

 A. Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong chất lỏng.

 B. Bằng trọng lượng riêng của chất lỏng nhân với thể tích của vật.

 C. Bằng trọng lượng của phần vật nổi trên mặt chất lỏng.

 D. Bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

 

docx 10 trang thuongle 5710
Bạn đang xem tài liệu "100 Câu hỏi trắc nghiệm học kì I Vật lí Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ LỚP 8 HỌC KÌ 1
Câu 1. 	Đối với bình thông nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khi:
A. Tiết diện của các nhánh bằng nhau. 
B. Các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.
C. Độ dày của các nhánh như nhau. 
D. Độ dài của các nhánh bằng nhau.
Câu 2. 	Khi nói trái đất quay quanh mặt trời, ta đã chọn vật nào làm mốc? 
A. Mặt trời.	B. Trái đất.	C. Ngôi sao.	D. Một vật trên mặt đất. 
Câu 3. 	Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. 
A. 8000 N/m2	B. 2000 N/m2	C. 6000 N/m2	D. 60000 N/m2
Câu 4. 	Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều: A. Chuyển động của xe buýt từ Núi Thành đến Tam Kỳ
B. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống.
C. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. 
F
Hình 1
D. Chuyển động của viên đạn khi bay ra khỏi nòng súng.
Câu 5. 	Hình 1 biểu diễn lực tác dụng lên vật có khối lượng 8 kg
A. Tỉ xích 1cm ứng với 2N.	
B. Tỉ xích 1cm ứng với 40N.	
C. Tỉ xích 1cm ứng với 4N.	
D. Tỉ xích 1cm ứng với 20N. 
Câu 6. 	Vận tốc của ô tô là 40 km/ h, của xe máy là 11,6 m/s, của tàu hỏa là 600m/phút.
Cách sắp xếp theo thứ tự vận tốc giảm dần nào sau đây là đúng.
A. Xe máy – ô tô – tàu hỏa. B. Ô tô- tàu hỏa – xe máy.
C. Tàu hỏa – xe máy – ô tô. D. Tàu hỏa – ô tô – xe máy. 
Câu 7. 	Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía ?
A. Vì không khí bên trong hộp sữa bị co lại
B. Vì áp suất không khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất ở ngoài.
C. Vì hộp sữa chịu tác dụng của nhiệt độ.
D. Vì vỏ hộp sữa rất mềm.
Câu 8. 	Trường hợp nào sau đây ma sát là có hại?
A. Ma sát giữa đế giày và nền nhà. B. Ma sát giữa thức ăn và đôi đũa.
C. Ma sát giữa bánh xe và trục quay. D. Ma sát giữa dây và ròng rọc. 
Câu 9. 	Một người có khối lượng 60kg, đứng trên mặt đất. Diện tích 2 bàn chân là 3dm2. Áp suất người đó gây trên mặt đất là:
A. 20N/m2	B. 200N/m2	C. 2000N/m2 	 D. 20000N/m2
Câu 10. 	Muốn giảm áp suất thì: 
A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
B. Tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực. 
C. Giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực. 
D. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
Câu 11. 	Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống. 
B. Xe máy chạy trên đường.
C. Lá rơi từ trên cao xuống. 
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
Câu 12. 	Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quảng đường người đó đi được là: 
A. 3km.	B. 4km.	C. 6km/h.	D. 9km.
Câu 13. 	Hình nào sau đây biểu diễn đúng trọng lực của vật có khối lượng 7kg?
 	B.	C.	D.
35N
3,5N
3,5N
35N
Câu 14. 	Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống. 
B. Xe máy chạy trên đường.
C. Lá rơi từ trên cao xuống. 
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
 Câu 15. 	Hiện tượng nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra?
 	A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ. 
	B. Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm.
 	C. Hút xăng từ bình chứa của xe bằng vòi.	 
	D. Uống nước trong cốc bằng ống hút. 
Câu 16. 	Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước, áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1 điểm cách miệng thùng 0,5m lần lượt là: A. 15000Pa và 5000Pa. B. 1500Pa và 1000Pa. C. 15000Pa và 10000Pa. D. 1500Pa và 500Pa.
Câu 17.	Nhúng một vật vào trong chất lỏng thì vật nổi lên khi: A. P FA 
Câu 18. 	Có một ô tô đang chạy trên đường. Câu phát biểu nào là không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. 
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe
D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 19. 	Một ô tô có vận tốc 36km/h, vận tốc này bằng với:
A. 10m/s B. 3m/s C. 36m/s 	D. 0,9 m/s
Câu 20.	Ba vật làm bằng ba chất khác nhau là đồng, sắt, nhôm, có khối lượng bằng nhau. Khi nhúng chúng ngập vào trong nước thì lực đẩy nước tác dụng vào vật nào là lớn nhất ?
A. Vật làm bằng đồng 	B. Vật làm bằng nhôm
C. vật làm bằng sắt 	D. Cả ba vật như nhau
Câu 21.	Một nhóm học sinh đẩy một xe chở đất đi từ A đến B trên một đoạn đường bằng phẳng nằm ngang. Tới B đổ hết đất trên xe xuống rồi lại đẩy xe không đi theo đường cũ về A. So sánh công sinh ra ở lượt đi và lượt về.
A. Công ở lượt đi bằng công ở lượt về vì đoạn đường đi được như nhau
B. Công ở lượt đi lớn hơn vì lực kéo ở lượt đi lớn hơn lực kéo ở lượt về
C. Công ở lượt về lớn hơn vì xe không thì đi nhanh hơn.
D. Công ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng thì đi chậm hơn.
Câu 22. 	Một người công nhân dùng ròng rọc động để nâng một vật lên cao 7m với lực kéo ở đầu dây tự do là 160N. Hỏi người công nhân đó đã thực hiện một công bằng bao nhiêu?
 	A. 1120J 	B. 2420J C. 22400J 	D. 2240J
Câu 23. 	Tìm trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động không đều?
A. Chuyển động quay của Trái Đất xung quanh trục của nó.
B. Chuyển động quay của cánh quạt điện khi nguồn điện đã ổn định. 
C. Chuyển động của kim phút đồng hồ.
D. Chuyển động của một quả bóng đá lăn xuống dốc.
Câu 24. 	Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát?
	A. Lực xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt một vật khác. 	
	B. Lực xuất hiện có tác dụng làm mòn lốp xe.
	C. Lực xuất hiện khi dây cao su bị dãn.
 	D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ sát với nhau.
Câu 25. 	Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
 	A. 250Pa.	B. 400Pa.	C. 2500Pa.	D. 25000Pa.
Câu 26. 	Mọi vật trên trái đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển là do:
A. Không khí giản nở vì nhiệt. B. Không khí cũng có trọng lượng. 
C. Chất lỏng cũng có trọng lượng. D. Không khí không có trọng lượng.
Câu 27.	Áp suất có đơn vị đo là
A. N/m3	B. N/cm	C. N/m	D. N/m2
Câu 28. 	Một vật chuyển động thẳng đều, thời gian để vật chuyển động hết quãng đường dài 4,8 m là 10 phút. Tốc độ chuyển động vật là:
A. 4,8 m/ph	B. 48 m/ph	C. 0,48 m/ph D. 480m/ph
Câu 29.	Khi nói lực là đại lượng véctơ, bởi vì
A. Lực có độ lớn, phương và chiều	 
B. Lực làm cho vật bị biến dạng
C. Lực làm cho vật thay đổi tốc độ	 
D. Lực làm cho vật chuyển động
Câu 30.	Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khi
A. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.
D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 31.	Một vật chuyển động so với vật mốc khi: 
A. Khoảng cách so vật mốc thay đổi. 
B. Thời gian so với vật mốc thay đổi.
C. Vị trí của vật so với vật mốc thay đổi. 
D. Vận tốc so với vật mốc thay đổi.
Câu 32. 	Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là:
A. 19,44m/s	B. 15m/s	C. 1,5m/s	D. 2/3m/s
Câu 33. 	Mặt lốp xe ô tô, xe máy có khía rãnh để: 
A. Tăng ma sát B. Giảm ma sát
C. Tăng quán tính D. Giảm quán tính
Câu 34. 	Vật sẽ như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng? 
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.	 
B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa.
D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều
Câu 35. 	Móc một quả nặng vào lực kế, số chỉ của lực kế 20 N. Nhúng chìm quả nặng vào trong nước, số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào? 
 	A. Tăng lên B. Giảm đi 	 C. Không thay đổi D. chỉ số 0 
Câu 36. 	Độ lớn của vận tốc cho biết: 
	A. Quãng đường dài hay ngắn của chuyển động 
	B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động
	C. Thời gian dài hay ngắn của chuyển động 
D. Thời gian và quãng đường của chuyển động
Câu 37. 	Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là:
A. 19,44m/s	B. 15m/s	C. 1,5m/s	D. 2/3m/s
Câu 38. 	Tay ta cầm nắm được các vật là nhờ: 
A. Ma sát trượt B. Ma sát nghỉ
C. Ma sát lăn D.Quán tính
Câu 39. 	Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng:
A. trọng lượng của vật	
B. trọng lượng của chất lỏng
C. trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ	
D. trọng lượng của phần vật nằm dưới mặt chất lỏng
Câu 40. 	Hai lực cân bằng là hai lực: A. cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. B. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. C. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. D. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau.
Câu 41.	Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở:
A. độ cao khác nhau. B. cùng một độ cao. 
C. chênh lệch nhau. D. không như nhau.
Câu 42. 	Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không đúng?
	A. Ô tô chuyển động trên đường, vật làm mốc là cây xanh bên đường.
	B. Chiếc thuyền chuyển động trên sông, vật làm mốc là người lái thuyền.
	C. Tàu hỏa rời ga chuyển động trên đường sắt, vật làm mốc là nhà ga.
	D. Quả bóng rơi từ trên cao xuống đất, vật làm mốc là mặt đất.
Câu 43. 	Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát?
	A. Lực xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt một vật khác.
	B. Lực xuất hiện có tác dụng làm mòn lốp xe.
	C. Lực xuất hiện khi dây cao su bị dãn.
	D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ sát với nhau.
Câu 44. 	Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
 	A. 250Pa.	B. 400Pa.	C. 2500Pa.	D. 25000Pa.
Câu 45. 	Mọi vật trên trái đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển là do:
A. Không khí giản nở vì nhiệt. B. Không khí cũng có trọng lượng. 
C. Chất lỏng cũng có trọng lượng. D. Không khí không có trọng lượng.
Câu 46. 	Tìm trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động không đều?
A. Chuyển động quay của Trái Đất xung quanh trục của nó.
B. Chuyển động quay của cánh quạt điện khi nguồn điện đã ổn định. 
C. Chuyển động của kim phút đồng hồ.
D. Chuyển động của một quả bóng đá lăn xuống dốc.
Câu 47. 	Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét nào dưới đâykhông đúng?
A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền.	
B. Thuyền chuyển động so với bờ sông.
C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền.	
D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ.
Câu 48. 	Một vật chuyển động thẳng đều, thời gian để vật chuyển động hết quãng đường dài 4,8m là 10 phút. Tốc độ chuyển động vật là:
A. 4,8 m/ph	B. 48 m/ph	C. 0,48 m/ph	D. 480m/ph
Câu 49.	Khi nói lực là đại lượng véctơ, bởi vì
A. Lực có độ lớn, phương và chiều	B. Lực làm cho vật bị biến dạng
C. Lực làm cho vật thay đổi tốc độ	D. Lực làm cho vật chuyển động
Câu 50.	Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì
A. vật chuyển động với tốc độ tăng đần.	
B. vật chuyển động với tốc độ giảm dần.
C. Hướng chuyển động của vật thay đổi.	
D. Vật giữ nguyên tốc độ.
Câu 51. 	Áp lực là
A. Lực tác dụng lên mặt bị ép. 
B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
C. Trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng. 
D. Lực tác dụng lên vật.
Câu 52.	Áp suất có đơn vị đo là
A. N/m3	B. N/cm	C. N/m	D. N/m2
Câu 53. 	Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không mô tả sự tồn tại của lực đẩy Acsimét?
A. Nâng một vật dưới nước ta thấy nhẹ hơn nâng vật ở trên không khí.
B. Nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, rồi thả tay ra, quả bóng lại nổi lên mặt nước.
C. Ô tô bị xa lầy khi đi vào chỗ đất mềm, mọi người hỗ trợ đẩy thì ô tô lại lên được.
D. Thả một trứng vào bình đựng nước muối mặn, quả trứng không chìm xuống đáy bình.
Câu 54.	Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khi
A. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.
D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 55. 	Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 200m. Biết rằng trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10300N/m3. Áp suất tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu là bao nhiêu?
 	A. 2060N/m2 	B. 206000N/m2. 	C. 20600N/m2. 	 D. 2060000N/m2.
Câu 56. 	Khi nào một vật coi là đứng yên so với vật mốc?
A. Khi vật đó không chuyển động.
B. Khi vật đó không chuyển động theo thời gian.
C. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không đổi.
D. Khi vật đó không đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
Câu 57. 	Thế nào là chuyển động không đều?
A. Là chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian.
B. Là chuyển động có vận tốc không đổi.
C. Là chuyển động có vận tốc như nhau trên mọi quãng đường. 
D. Là chuyển động có vận tốc không thay đổi theo thời gian.
Câu 58. 	Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực ?
A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ. 	 
B. Áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.
C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. 
D. Áp lực bằng trọng lượng của vật.
Câu 59. 	Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn
 	A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.	
 	B. Ma sát giữa các viên bi với trục của bánh xe.
 	C. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.	
 	D. Ma sát khi đánh diêm.
Câu 60. 	Bạn An đi từ nhà đến trường trên đoạn đường dài 4,8 km hết 20 phút. Tốc độ trung bình của bạn An là.
A. 0,24m/s	B. 3m/s	C. 4m/s	D. 5m/s
Câu 61. 	Khi nói về áp suất chất lỏng, câu kết luận nào dưới đây không đúng?
	A. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng giảm.	
B. Trong cùng một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang đều bằng nhau.
	C. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng tăng.
	D. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất không thay đổi.
Câu 62. 	Đối với bình thông nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khi
	A. tiết diện của các nhánh bằng nhau.
	B. các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.
	C. độ dày của các nhánh như nhau.
	D. độ cao của các nhánh bằng nhau.
Câu 63. 	Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khi
	A. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
	B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
	C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.
	D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 64. 	Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì
	A. vật chuyển động với tốc độ tăng đần.	
	B. vật chuyển động với tốc độ giảm dần.
	C. hướng chuyển động của vật thay đổi.
	D. vật vẫn giữ nguyên tốc độ như ban đầu
Câu 65. 	Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?
	A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên.
	B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.
	C. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.
	D. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi căng, quả bóng phồng lên.
Câu 66.	Bạn Hà nặng 45kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học, biết diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân là 0,005m2. Áp suất mà bạn Hà tác dụng lên mặt sàn là:
	A. 45000 N/m2	B. 450000 N/m2	C. 90000 N/m2	D. 900000 N/m2
Câu 67. 	Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ôtô xem là chuyển động? 
	A. Bến xe. B. Một ôtô khác đang rời bến.
	C. Cột điện trước bến xe. D. Một ôtô khác đang đậu trong bến.
Câu 68. 	Đơn vị của vận tốc là:
A. km/h 	B. m.s C. km.h D. s/m
Câu 69. 	Khi vật nổi trên mặt thoáng của chất lỏng thì lực đẩy Acsimet có độ lớn bằng:
A. trọng lượng của phần vật chìm trong nước.
B. trọng lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ.
C. trọng lượng của vật. 
D. trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích của vật.
Câu 70. 	Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát ?
	A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. 
	B. Tăng lực ép lên lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
 D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 71. 	Một quả mít có khối lượng 5kg rơi từ trên cây cách mặt đất 3m. Công của trọng lực là:
 	A. 15J B. 50J C. 1500J D. 150J
Câu 72. 	Càng lên cao, áp suất khí quyển
	A. càng tăng. C. càng giảm. 
	B. không thay đổi. D. có thể tăng và cũng có thể gảm.
Câu 73. 	Một vật có trọng lượng 25N rơi từ trên cao cách mặt đất 8m. Công của trọng lực là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng: 
	A. A = 200J 	 B. A = 220J 	 	C. A = 180J	 	D. A = 1600J 
 Câu 74. 	Một vật đứng yên khi:
	A. khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không đổi. 
	B. vị trí của nó so với vật mốc không đổi.
	C. khoảng cách của nó đến một một vật mốc không đổi. 
	D. vị trí của nó so với vật mốc luôn thay đổi.
 Câu 75. 	Một người dùng ròng rọc động nâng một vật lên cao 10m với lực kéo 150N. Công người đó thực hiện là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng:
	A. A = 2800 J 	B. A = 3400 J	C. A = 3200J 	D. A = 3000 J 
 Câu 76. 	Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng:
	A. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép.
	B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
	C. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
	D. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
Câu 77. 	Đổ một lượng nước vào trong cốc sao cho độ cao nước trong cốc là 12cm. Áp suất nước lên một điểm A cách đáy cốc 4cm là bao nhiêu ? Biết trọng lượng riêng nước là 10000N/m3. Hãy chọn câu đúng.
	A. 600 N/m2 	B. 1000 N/m2	C. 1200 N/m2	D. 800 N/m2 
Câu 78. 	Áp suất dưới đáy biển chỗ sâu nhất là 1,1.108 Pa. Để có áp suất này trên mặt đất thì phải đặt một vật có khối lượng bằng bao nhiêu lên một mặt nằm ngang có diện tích 100dm2.
	A. 1,1.108 kg	B. 1,1.106 kg	C. 1,1.109 kg	D. 1,1.107 kg
Câu 79. 	Đầu tầu hỏa kéo toa xe với lực F = 80 000N làm toa xe đi được quãng đường s = 5km. Công của lực kéo của đầu tàu là:
	A. 400 kJ	B. 4 000 kJ	C. 400 000 kJ	D. 40 000 kJ
Câu 80. 	Một vật chuyển động được quãng đường 300m trong thời gian 2 phút. Khi đó vận tốc trung bình của vật là bao nhiêu? Chọn kết quả sai.
	A. 9 km/h	B. 2,5 m/s	C. 600 m/ph	D. 0,15 km/ph
Câu 81. 	Cho hai vật chuyển động đều. Vât thứ nhất đi được quãng đường 27km trong 30 phút, Vật thứ hai đi được 48m trong 3 giây. Vận tốc mỗi vật là bao nhiêu? Hãy chọn câu đúng:
A. v1 =30 m/s ; v2 = 16m/s 	B. v1 = 15m/s ; v2 = 16m/s 
C. v1 = 7,5m/s ; v2 = 8 m/s 	D. Một giá trị khác 
Câu 82. 	Một cần cẩu thực hiện một công 30 kJ để nâng một thùng hàng lên cao 15m. Lực nâng của cần cẩu là: 
A. 1500 N	B. 2000 N	C. 2400 N	D. 3000 N
Câu 83. 	Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N. Trong 5 phút, công mà ngựa thực hiện được bằng 360 kJ. Tốc độ chuyển động của xe bằng:
	A. 4 m/s	B. 3 m/s	C. 2 m/s	D. 6 m/s
Câu 84. 	Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không khí, lực kế chỉ 4,8N. Khi vật chìm trong nước, lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 104N/m3. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí. Thể tích của vật nặng là:
	A. 360cm3	B. 20cm3	C. 120cm3	D. 480cm3
Câu 85. 	Hai bình A và B thông nhau. Bình A đựng dầu, bình B đựng nước tới cùng một độ cao. Khi bình mở khóa K, nước và dầu có chảy từ bình nọ sang bình kia không?
A. Nước chảy sang dầu vì áp suất cột nước lớn hơn áp suất cột dầu do trọng lượng riêng của nước lớn hơn của dầu.
	B. Dầu chảy sang nước vì dầu nhẹ hơn. 
C. Không, vì độ cao của cột chất lỏng ở hai bình bằng nhau.
	D. Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhiều hơn.
Câu 86. 	Vận tốc và thời gian chuyển động trên các đoạn đường AB, BC, CD lần lượt là v1, v2, v3 và t1, t2, t3. Vận tốc trung bình trên đoạn đường AD là:
	A. 	B. 
C. 	D. Các công thức trên đều đúng
Câu 87. 	Một canô xuôi dòng từ A đến B mất 10 giờ. Nếu ngược dòng từ B đến A thì mất 15 gờ. Biết mỗi giờ đi xuôi dòng nhanh hơn ngược dòng là 8 km. Tốc độ canô lúc xuôi dòng là:
	A. 20 km/h	B. 24 km/h	C. 30 km/h	D. 16 km/h
Câu 88. 	Khi có các lực không cân bằng tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng đều thì tốc độ của vật sẽ như thế nào?
	A. Có thể tăng dần hoặc giảm dần.	B. Chỉ có thể giảm dần
	C. Không thay đổi	D. Chỉ có thể tăng dần
 Câu 89. 	Khi một vật lăn trên mặt một vật khác, ma sát lăn có tác dụng:
	A. Làm cho vật lăn nhanh hơn.	B. Giữ cho vân tốc của vật không thay đổi
	C. Cân bằng với trọng lượng của vật	D. Cản trở chuyển động lăn của vật
 Câu 90. 	Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không có công cơ học?
	A. Người công nhân đang cố đẩy hòn đá nhưng hòn đá không di chuyển.
	B. Người lực sỹ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
	C. Người công nhân đang đẩy xe goòng làm xe chuyển động.
	D. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo vật nặng lên cao.
Câu 91. 	Hai bình có tiết diện bằng nhau. Bình thứ nhất chứa chất lỏng có trọng lượng riêng d1, chiều cao h1; bình thứ hai chứa chất lỏng có trọng lượng riêng d2 = 1,5d1, chiều cao h2 = 0,6h1. Nếu gọi áp suất tác dụng lên đáy bình thứ nhất là p1, lên đáy bình thứ hai là p2 thì:
	A. p2 = 0,4p1	B. p2 = 0,9p1	C. p2 = 9p1	D. p2 = 3p1
 Câu 92. 	Trường hợp nào sau dây không phải do áp suất khí quyển gây ra:
	A. Uống sữa tươi trong hộp bằng ống hút.	
B. Khi bị xì hơi, bóng bay bé lại.
	C. Thủy ngân dâng lên trong ống Tô-ri-xe-li.	
D. Khi được bơm, lốp xe căng lên.
 Câu 93. 	Lực đẩy Ac-si-met không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
	A. Khối lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu. 
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.
	C. Khối lượng của vật bị nhúng.	 
D. Thể tích của vật bị nhúng.
Câu 94. 	Một khối gỗ hình lập phương cạnh a = 10cm không thấm nước thả vào một bể nước. Biết khối lượng riêng của nước và gỗ lần lượt là 1000kg/m3 và 800kg/m3. Chiều cao phần gỗ nổi trên mặt nước là:
	A. 2 cm	B. 3 cm	C. 4 cm	D. 5 cm
Câu 95. 	Có một vật nổi trên mặt một chất lỏng. Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật được tính như thế nào?
	A. Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong chất lỏng.
	B. Bằng trọng lượng riêng của chất lỏng nhân với thể tích của vật.
	C. Bằng trọng lượng của phần vật nổi trên mặt chất lỏng.
	D. Bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 96. 	Vận tốc của ô tô là 54 km/h, của người đi xe máy là 480m/ph, của tàu hỏa là 12m/s. Chuyển động theo thứ tự vận tốc tăng dần là:
A. xe máy - tàu hỏa - ô tô	B. tàu hỏa - ô tô - xe máy 
C. xe máy - ô tô - tàu hỏa 	D. ô tô- tàu hỏa- xe máy 
Câu 97. 	Một máy nâng thủy lực, biết pít-tông lớn có tiết diện bằng 25 lần tiết diện của pít-tông nhỏ. Mỗi lần pít-tông nhỏ đi xuống một đoạn bằng H = 10cm thi pít-tông lớn dịch chuyển đi lên một đoạn h là:
	A. 0,5 cm	B. 0,4 cm	C. 0,2 cm	D. 0,3 cm
 Câu 98. 	Trong các ví dụ về vật đứng yên so với các vật mốc, ví dụ nào sau đây là sai?
	A. Ôtô đỗ trong bến xe là đứng yên, vật mốc chọn là bến xe.
	B. So với hành khách ngồi trong toa tàu thì toa tàu là vật đứng yên.
	C. Các học sinh ngồi trong lớp là đứng yên so với học sinh đang đi trong sân trường.
	D. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn, vật mốc chọn là mặt bàn.
Câu 99. 	Thả một vật khối lượng 0,75kg có khối lượng riêng 10,5g/cm3 vào nước. Trọng lượng riêng nước là 10 000N/m3. Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật nhận giá trị nào sau đây:
	A. 0,714 N 	B. 7,14 N 	C. 0,0714 N	D. Một giá trị khác 
 Câu 100. Trường hợp nào dưới đây có xuất hiện lực ma sát nghỉ?
	A. Khi đi dép trên mặt sàn, mặt đường.	
B. Quả bóng đang lăn trên mặt bàn
	C. Một vật được đặt trên sàn nhà nằm ngang	
D. Khi hai bàn tay trượt lên nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docx100_cau_hoi_trac_nghiem_hoc_ki_i_vat_li_lop_8.docx