Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 10, Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á

Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 10, Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á

2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay.

a. Đặc điểm

- Sau chiến tranh thế giới thứ 2, nền kinh tế các nước Châu Á có nhiều chuyển biến mạnh mẽ.

- Trình độ kinh tế giữa các nước và các vùng lãnh thổ không đều nhau.

Phát triển cao

Nền KT – XH phát triển toàn diện

Nhật Bản

Công nghiệp mới

Mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh

Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan

Đang phát triển

Tốc độ CNH khá nhanh, song NN vẫn đóng vai trò quan trọng. Phát triển dịch vụ và CN chế biến để xuất khẩu, mức độ tăng trưởng kinh tế khá cao

Trung Quốc, Ấn Độ, Malaixia,Thái Lan

- Mianma, Việt Nam, Căm pu chia

Giàu nhưng trình độ phát triển chưa cao

Phát triển chưa toàn diện,chủ yếu dựa vào khai thác và xuất khẩu dầu mỏ

Brunay, Co-oet, ArapXeut

 

ppt 32 trang thuongle 4810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 10, Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 10: ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay.Kinh tếKinh tế-xã hội các nước châu Á sau chiến tranh Thế giới thứ 2 như thế nào?Nhật Bản thoát khỏi cuộc chiếnĐời sống nhân dân khổ cực.Xã hộiCác nước thuộc địa lần lượt giành độc lập.Kiệt quệ, , thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, công cụ và phương tiện sản xuất.2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay.Từ khi có sự phát triển mạnh mẽ của quá trình CNH-HDH. Nhật Bản trở thành cường quốc hàng đầu thế giới. Hàn quốc, xingapo, Hồng Kông.. Trờ thành con rồng Châu Á.Nền kinh tế Châu Á chuyển biến từ khi nào? Biểu hiện của sự chuyển biến? Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng GDP/ Tên nước Nông Công Dịch GDP bình người Mức thu nhập quân năm nghiệp nghiệp vụ (USD) (%) Nhật Bản 1,2 29,3 69,5 38332 Cao Cô-oét 0,4 49,2 50,4 4,7 29760 Cao Hàn Quốc 2,2 39,6 58,2 3,1 29743 Cao Ma-lai-xi-a 8,7 38,6 52,7 5,7 10254 Trung bình cao Trung Quốc 7,9 40,5 51,6 6,8 8759 Trung bình Xi-ri* 20,6 30,2 49,2 0,4 1821 Trung bình thấp U-dơ-bê-ki-xtan 34,0 27,9 38,1 4,5 1827 Trung bình thấp Lào 18,3 34,9 46,8 6,9 2424 Trung bình thấp Việt Nam 17,1 37,1 45,8 6,8 2366 Trung bình thấp Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội của một số nước châu Á năm 2017Dựa vào bảng trên, hãy cho biết các quốc giá Châu Á được phân theo những nhóm mức thu nhập nào? Kể tên các quốc gia theo từng nhóm mức thu nhập? Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng GDP/ Tên nước Nông Công Dịch GDP bình người Mức thu nhập quân năm nghiệp nghiệp vụ (USD) (%) Nhật Bản 1,2 29,3 69,5 38332 Cao Cô-oét 0,4 49,2 50,4 4,7 29760 Cao Hàn Quốc 2,2 39,6 58,2 3,1 29743 Cao Ma-lai-xi-a 8,7 38,6 52,7 5,7 10254 Trung bình cao Trung Quốc 7,9 40,5 51,6 6,8 8759 Trung bình Xi-ri* 20,6 30,2 49,2 0,4 1821 Trung bình thấp U-dơ-bê-ki-xtan 34,0 27,9 38,1 4,5 1827 Trung bình thấp Lào 18,3 34,9 46,8 6,9 2424 Trung bình thấp Việt Nam 17,1 37,1 45,8 6,8 2366 Trung bình thấp Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội của một số nước châu Á năm 2017Nước nào có bình quân GDP/người cao nhất ? Thấp nhất? .So với nước thấp nhất chênh lêch bao nhiêu lần? So với Việt Nam Chênh bao nhiêu lần?Quốc giaGDP/người (USD)Mức thu nhậpNhật Bản38332,0Cao Cô-oét2976,0CaoHàn Quốc29743CaoMa-lai-xi-a10254Trung bình caoTrung Quốc8759Trung bìnhXi-ri1821Trung bình thấpU-dơ-bê-ki-xtan1827T. Bình ThấpLào2424,0T. Bình ThấpViệt Nam.2366,0T. Bình Thấp 21 lần 16 lần Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng GDP/ Tên nước Nông Công Dịch GDP bình người Mức thu nhập quân năm nghiệp nghiệp vụ (USD) (%) Nhật Bản 1,2 29,3 69,5 38332 Cao Cô-oét 0,4 49,2 50,4 4,7 29760 Cao Hàn Quốc 2,2 39,6 58,2 3,1 29743 Cao Ma-lai-xi-a 8,7 38,6 52,7 5,7 10254 Trung bình cao Trung Quốc 7,9 40,5 51,6 6,8 8759 Trung bình Xi-ri* 20,6 30,2 49,2 0,4 1821 Trung bình thấp U-dơ-bê-ki-xtan 34,0 27,9 38,1 4,5 1827 Trung bình thấp Lào 18,3 34,9 46,8 6,9 2424 Trung bình thấp Việt Nam 17,1 37,1 45,8 6,8 2366 Trung bình thấp Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội của một số nước châu Á năm 2017Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của các nước thu nhập cao khác với nước thu nhập thấp như thế nào?2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay.a. Đặc điểm- Sau chiến tranh thế giới thứ 2, nền kinh tế các nước Châu Á có nhiều chuyển biến mạnh mẽ. - Trình độ kinh tế giữa các nước và các vùng lãnh thổ không đều nhau.Lược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châu Á theo mức thu nhậpHãy xác định các quốc gia và khu vực có thu nhập thấp ở Châu Á ? Lược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châu Á theo mức thu nhậpNAM ÁĐÔNG NAM Á2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay.a. Đặc điểm- Sau chiến tranh thế giới thứ 2, nền kinh tế các nước Châu Á có nhiều chuyển biến mạnh mẽ.- Trình độ kinh tế giữa các nước và các vùng lãnh thổ không đều nhau.- Các quốc gia có thu nhập thấp chiếm tỉ trọng cao.b. biểu hiệnNhóm nướcĐặc điểm phát triển kinh tếTên nước, vùng lãnh th.ổNhóm 1Phát triển caoNhóm 2 Công nghiệp mớiNhóm 3 Đang phát triểnNhóm 4Giàu nhưng trình độ phát triển KT – XH chưa caoThảo luận nhóm (5 phút)Nhóm nướcĐặc điểm phát triển kinh tếTên nước, vùng lãnh thổPhát triển caoNền KT – XH phát triển toàn diệnNhật BảnCông nghiệp mớiĐang phát triểnGiàu nhưng trình độ phát triển chưa cao2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay.b. Biểu hiệnNHẬT BẢNNhóm nướcĐặc điểm phát triển kinh tếTên nước, vùng lãnh thổPhát triển caoNền KT – XH phát triển toàn diệnNhật BảnCông nghiệp mớiĐang phát triểnGiàu nhưng trình độ phát triển chưa caoMức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanhXingapo, Hàn Quốc, Đài Loan2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay.b. Biểu hiệnSINGAPOREĐài LoanHồng KôngNhóm nướcĐặc điểm phát triển kinh tếTên nước, vùng lãnh thổPhát triển caoNền KT – XH phát triển toàn diệnNhật BảnCông nghiệp mớiĐang phát triểnGiàu nhưng trình độ phát triển chưa caoMức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanhXingapo, Hàn Quốc, Đài LoanTốc độ CNH khá nhanh, song NN vẫn đóng vai trò quan trọng. Phát triển dịch vụ và CN chế biến để xuất khẩu, mức độ tăng trưởng kinh tế khá caoTrung Quốc, Ấn Độ, Malaixia,Thái Lan 2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay.b. Biểu hiệnTRUNG QUỐCẤn độẤn ĐộVIỆT NAMViệt NamNhóm nướcĐặc điểm phát triển kinh tếTên nước, vùng lãnh thổPhát triển caoNền KT – XH phát triển toàn diệnNhật BảnCông nghiệp mớiĐang phát triểnGiàu nhưng trình độ phát triển chưa caoMức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanhXingapo, Hàn Quốc, Đài LoanTốc độ CNH khá nhanh, song NN vẫn đóng vai trò quan trọng. Phát triển dịch vụ và CN chế biến để xuất khẩu, mức độ tăng trưởng kinh tế khá caoTrung Quốc, Ấn Độ, Malaixia,Thái Lan - Mianma, Việt Nam, Căm pu chia Phát triển chưa toàn diện,chủ yếu dựa vào khai thác và xuất khẩu dầu mỏBrunay, Co-oet, ArapXeut 2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay.b. Biểu hiệnBruneiBài tập 1:Củng cố:Nối cột sao cho phù hợp:Tên nước và vùng lãnh thổĐặc điểm phát triển kinh tế-xã hộiA. 2.Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng KôngE. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp B. Tốc độ công nghiệp hóa nhanh, nông nghiệp đóng vai trò quan trong, dịch vụ phát triển, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao3.Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan,Ma-lai-xi-a C. Nguồn dầu khí phong phú được nước khác đầu tư khai thác -> xuất khẩu -> thu ngoại tệ.5.Cô-oét, Bru-nây, Ả-rập-xe-út1.Nhật Bản Nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diệnD. Mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh4.Mi-an-ma, Lào, Việt Nam .Bài tập 2: Chọn đáp án đúng:Câu 1: Tình hình kinh tế các nước châu Á nửa cuối thế kỉ XX?A. Kiệt quệ, thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, công cụ và phương tiện sản xuất. B. Đời sống nhân dân cực khổC. Kinh tế bắt đầu phục hồi, phát triển theo hướng công nghiệp hóa-hiện đại hóa.D. Kinh tế phát triển đứng đầu thế giới.Câu 2: Nước có trình độ phát triển kinh tế-xã hội toàn diện:A. Nhật Bản B. Trung QuốcC. Hàn QuốcD. Sin-ga-poreCâu 3: Việt Nam nằm trong nhóm nước nào?A. Phát triển cao. B. Công nghiệp mới C. Giàu nhưng trình độ phát triển chưa cao .D. Đang phát triển.Câu 4: Khu vực nào có thu nhập bình quân đầu người thấp?A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Nam Á .D. Cả 3 đáp án trên.Hướng dẫn về nhà:- Học bài.- Đọc sách giáo khoa, trả lời các câu hỏi sau bài học.- Chuẩn bị ôn tập.- Trả lời các câu hỏi in nghiêng và hoàn thành bài tập số 3 trang 24 sách giáo khoa.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_tiet_10_bai_7_dac_diem_phat_trien_kin.ppt