Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 22, Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á - Ngô Thi Chuyên

Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 22, Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á - Ngô Thi Chuyên

Sự tăng trưởng kinh tế của một số nước Đông Nam Á

giai đoạn (1990 – 1996).

 Những nước có mức tăng trưởng kinh tế đều là:

+ Ma-lai-xi-a: tăng 1%

+ Phi-lip-pin: tăng 2,8%

+ Việt Nam: tăng 4,2%

 Những nước có mức tăng trưởng kinh tế không đều ; giảm:

+ In-đô-nê-xi-a: giảm 1,2%

+ Thái Lan: giảm 5,3%

+ Xin-ga-po: giảm 1,3%

 So với mức tăng GDP bình quân của thế giới trong thập niên 90 là 3% năm, mức tăng trưởng kinh tế của các nước ĐNA cao hơn.

Kết luận: Các nước Đông Nam Á đều có tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao so với thế giới.

ppt 22 trang phuongtrinh23 27/06/2023 1800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 22, Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á - Ngô Thi Chuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường :THCS Hạp Lĩnh 
GV:Ngụ Thi Chuyờn 
 Mụn :Địa Lớ 
 Lớp :8A 
Chào mừng cỏc thầy cụ giỏo 
tới dự tiết học 
Tiết 22 : Bài 16  
Đặc điểm kinh tế cỏc nước 
Đụng nam ỏ 
1990 
1994 
1996 
1998 
2000 
In-đô-nê-xi-a 
Ma-lai-xi-a 
Phi-líp-pin 
Thái Lan 
Việt Nam 
Xin-ga-po 
9,0 
9,0 
3,0 
11,2 
5,1 
8,9 
7,5 
9,2 
4,4 
9,0 
8,8 
11,4 
7,8 
10,0 
5,8 
5,9 
9,3 
7,6 
13,2 
 7,4 
 0,6 
10,8 
5,8 
0,1 
4,8 
8,3 
4,0 
4,4 
6,7 
9,9 
 Bảng 16.1:Tỡnh hỡnh tăng trưởng kinh tế của một số nước Đụng Nam Á 
(%GDP tăng so với năm trước) 
Nước 
Năm 
Nước có mức tăng không đều: Inđônêxia, Thái Lan, Xingapo 
 Nước có mức tăng đều: Malaixia; Philippin ; Việt Nam. 
 Nước kinh tế phát triển kém năm trước: Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Thái Lan. 
 Nước có mức tăng trưởng giảm nhưng không lớn: Việt Nam, Xingapo 
- Nuớc đạt mức tăng > 6%: Malaixia, Việt Nam, Xingapo 
- Nước đạt mức tăng < 6%: Inđônêxia, Philippin, Thái Lan 
* Nhóm 1: Cho biết t ỡ nh h ỡ nh tăng trưởng kinh tế của các nước ĐNA trong giai đoạn 1990 - 1996. 
(- Nước nào có mức tăng đều ? Tăng bao nhiêu?) 
(- Nước nào tăng không đều ? Nước nào giảm?) 
*Nhóm 2: T ỡ nh h ỡ nh tăng trưởng kinh tế của các nước Đ NA trong giai đoạn 1998 
(- Nước nào kinh tế phát triển kém năm, trước ?) 
(- Nước nào có mức tăng trưởng giảm nhưng không lớn ?) 
*Nhóm 3. T ỡ nh h ỡ nh tăng trưởng kinh tế của các nước ĐNA giai đoạn năm 2000. 
(- những nước đạt mức tăng > 6%, những nước < 6% ?) 
? So sánh với mức tăng trưởng b ì nh quân của thế giới ? 
Sự tăng trưởng kinh tế của một số nước Đông Nam á 
giai đoạn (1990 – 1996). 
 Những nước có mức tăng trưởng kinh tế đều là: 
+ Ma-lai-xi-a: tăng 1% 
+ Phi-lip-pin: tăng 2,8% 
+ Việt Nam: tăng 4,2% 
 Những nước có mức tăng trưởng kinh tế không đều ; giảm: 
+ In-đô-nê-xi-a: giảm 1,2% 
+ Thái Lan: giảm 5,3% 
+ Xin-ga-po: giảm 1,3% 
 So với mức tăng GDP bình quân của thế giới trong thập niên 90 là 3% năm, mức tăng trưởng kinh tế của các nước ĐNA cao hơn. 
Kết luận : Các nước Đông Nam á đều có tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao so với thế giới. 
Nước 
1990 
1994 
1996 
1998 
2000 
In đô nê xi a 
Ma lai xi a 
Phi líp pin 
Thái Lan 
Việt Nam 
Xin ga po 
9,0 
9,0 
3,0 
11,2 
5,1 
8,9 
7,5 
9,2 
4,4 
9,0 
8,8 
11,4 
7,8 
10,0 
5,8 
5,9 
9,3 
7,6 
13,2 
 7,4 
 0,6 
10,8 
5,8 
0,1 
4,8 
8,3 
4,0 
4,4 
6,7 
9,9 
Quốc gia 
 Nông nghiệp 
 Công nghiệp 
 Dịch vụ 
1980 
2000 
1980 
2000 
1980 
2000 
Campuchia 
Lào 
Philippin 
Thái Lan 
55,6 
61,2 
25,1 
23,2 
37,1 
52,9 
16,0 
10,5 
11,2 
14,5 
38,8 
28,7 
20,5 
22,8 
31,1 
40,0 
33,2 
24,3 
36,1 
48,1 
42,4 
24,3 
52,9 
49,5 
 Quốc gia 
Tỉ trọng ngành 
Campuchia 
Lào 
Philippin 
Thái Lan 
Nông nghiệp 
Giảm 18,5% 
Giảm 8,3% 
Giảm 9,1% 
Giảm 12,7% 
Công nghiệp 
Tăng 9,3% 
Tăng 8,3% 
Giảm 7,7% 
Tăng 11,3% 
Dịch vụ 
Tăng 9,2% 
Không tăng, giảm 
Tăng 16,8% 
Tăng 1,4% 
Kết quả tăng, giảm tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia ĐNA 
Qua bảng trờn,nhận xột về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của cỏc quốc gia trong khu vực? 
 NX sự phân bố của cây lương thực, cây công nghiệp ? 
 NX sự phân bố của các ngành công nghiệp luyện kim, chế tạo máy, hoá chất, thực phẩm ? 
Ngành 
Phân bố 
Đ iều kiện phát triển 
Nông nghiệp 
Công nghiệp 
Cây lương thực: 
- Cây công nghiệp: 
- Luyện kim: 
. 
- Chế tạo máy: 
- Hoá chất, lọc dầu: 
Ngành 
Phân bố 
Đ iều kiện phát triển 
Nông nghiệp 
Công nghiệp 
- Cây lương thực : Lúa gạo tập chung ở ĐBCT, vùng ven biển. 
- Cây CN: Cà phê, cao su, mía trồng trên cao nguyên 
- Khí hậu nóng ẩm , nguồn nước tưới tiêu chủ động. 
- Đất đai và kĩ thuật canh tác lâu đời, khí hậu nóng, khô 
- Luyện kim : Việt Nam, Thái Lan, Mianma, Philippin, Inđônêxia (phân bố ven biển) 
- Tập trung các mỏ kim loại. 
- Gần biển thuận tiện cho việc xuất, nhập nguyên liệu. 
- Chế tạo máy: Có ở hầu hết các nước, chủ yếu ở các trung tâm CN gần biển 
- Gần hải cảng thuận tiện nhập nguyên liệu, xuất khẩu sản phẩm. 
- Hoá chất, lọc dầu tập trung ở bán đảo Mã Lai, Inđônêxia, Brunây . 
- Nơi có nhiều mỏ dầu lớn. 
- Khai thác,vận chuyển, xuất khẩu thuận tiện. 
Tiết học kết thỳc! 
 Chỳc quý thầy cụ sức khỏe! 
cỏc em vui và học giỏi! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_tiet_22_bai_16_dac_diem_dan_cu_xa_hoi.ppt