Bài giảng dự giờ Sinh học Khối 8 - Bài 24: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa

Bài giảng dự giờ Sinh học Khối 8 - Bài 24: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa

1. Các chất trong thức ăn được chia làm mấy nhóm chính?

2.Những chất mà cần được hệ tiêu hóa biến đổi ? Sản phẩm?

3. Xác định các chất không bị biến đổi qua hoạt động tiêu hóa ? Sản phẩm?

Quá trình tiêu hóa gồm những hoạt động nào?

 Vai trò của tiêu hóa đối với cơ thể là gì?

HÃY XÁC ĐỊNH TÊN CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA TRONG NHỮNG TRƯỜNG HỢP SAU

1. Đau bụng bên trái kèm theo ợ hơi, ợ chua, đau thay đổi khi đói và khi no

2. Đau bụng vùng hạ sườn phải kèm theo vàng da, vàng mắt

3. Đau bụng vùng quanh rốn?

Rối loạn tiêu hóa, đại tràng co thắt

 

ppt 20 trang thuongle 4100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng dự giờ Sinh học Khối 8 - Bài 24: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY MÔN: SINH HỌC 8Trò chơi “Nhìn nhanh, viết đúng” Luật chơi:Hai đội chơi mỗi đội có 3 thành viên.- Thời gian chơi trong vòng (1 phút): Quan sát hình ảnh, và gọi tên các cơ quan trên hình ảnh đó. - Nghe hiệu lệnh “bắt đầu” lần lượt mỗi HS lên bảng viết tên 1 bộ phận, HS khác lên viết tiếp cứ như vậy cho đến hết.- Đội nào viết được nhiều, xong nhanh, đội đó chiến thắng.02:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 Thời gian 1234567Quan sát hình ảnh, và gọi tên các cơ quanCơmRau cảiCáRau diếpThịt heoBánh mìDầu ănMỡ heoThịt gàNướcSữaTrái cây1. Các chất trong thức ăn được chia làm mấy nhóm chính?2.Những chất mà cần được hệ tiêu hóa biến đổi ? Sản phẩm?3. Xác định các chất không bị biến đổi qua hoạt động tiêu hóa ? Sản phẩm?Sơ đồ về sự biến đổi thức ăn qua quá trình tiêu hoáCác chất trong TĂChất hữu cơGluxitLipitProteinA.NucleicVitaminChất vô cơMuối khoángNướcCác chất hấp thụ đượcĐường đơnA.béo & glyxerinAxit aminCác TP nucleotitHoạt động tiêu hoáCác chất trong TĂChất hữu cơGluxitLipitProteinA.NucleicVitaminChất vô cơMuối khoángNướcCác chất trong TĂChất hữu cơGluxitLipitProteinA.NucleicVitaminChất vô cơMuối khoángNướcCác chất hấp thụ đượcĐường đơnA.béo & glyxerinAxit aminCác TP nucleotitVitaminMuối khoángNước3. Xác định các chất không bị biến đổi qua hoạt động tiêu hóa? Sản phẩm?Sơ đồ về sự biến đổi thức ăn qua quá trình tiêu hoáCác chất trong TĂChất hữu cơGluxitLipitProteinA.NucleicVitaminChất vô cơMuối khoángNướcCác chất hấp thụ đượcĐường đơnA.béo & glyxerinAxit aminCác TP nucleotitHoạt động tiêu hoáHấpthụCác chất trong TĂChất hữu cơGluxitLipitProteinA.NucleicVitaminChất vô cơMuối khoángNướcCác chất trong TĂChất hữu cơGluxitLipitProteinA.NucleicVitaminChất vô cơMuối khoángNướcCác chất hấp thụ đượcĐường đơnA.béo & glyxerinAxit aminCác TP nucleotitVitaminMuối khoángNướcQuá trình tiêu hóa gồm những hoạt động nào??Sơ đồ khái quát về các hoạt động tiêu hoáĂnTiêu hoá thức ănHấp thụ chất dinh dưỡngThải phânBiến đổi lý họcBiến đổi hoá họcTiết dịch tiêu hoáĐẩy các chất trong ống tiêu hoá Vai trò của tiêu hóa đối với cơ thể là gì?(1)(4)(5)(6)(8)(7)(9)(10)(11)(12)(14)(13)(2)(3)BT 1 : Điền chú thích các cơ quan trong hệ tiêu hóa vào hình sau:khoang miệngHọngCác tuyến nước bọtThực quảnDạ dày có các tuyến vịTụyRuột thẳngRuột non cócác tuyến ruộtGanTúi mậtTá tràngRuột giàRuột thừaHậu môn(1)(4)(5)(6)(8)(7)(9)(10)(11)(12)(14)(13)(2)(3)ĐÁP ÁN BÀI TẬP 11. Đau bụng bên trái kèm theo ợ hơi, ợ chua, đau thay đổi khi đói và khi no 2. Đau bụng vùng hạ sườn phải kèm theo vàng da, vàng mắt 3. Đau bụng vùng quanh rốn?TẬP LÀM BÁC SĨHÃY XÁC ĐỊNH TÊN CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA TRONG NHỮNG TRƯỜNG HỢP SAUDạ dàyGan, túi mậtRối loạn tiêu hóa, đại tràng co thắt02:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 Thời gian 1. Mũi2. Mắt4. Tuyến nước bọt8. Gan9. Mật3. Đầu4. Tuyến nước bọt5. Hầu6. Hầu7. Dạ dày11. Ruột già10. ruột non12. Hậu môn13. Ruột thẳng3. Đầu1. Mắt2. Khoang miệng4. Tuyến nước bọt4. Tuyến nước bọt5. Hầu6. Thực quản7. Dạ dày8. Gan9. Mật10. Ruột già11. Ruột non12. Ruột thẳng13. Hậu mônHướng dẫn về nhà.Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 (tr 80 SGK)Dùng bản đồ tư duy tóm tắt cấu tạo cơ quan tiêu hóa.Vẽ hình 24-3 (tr 79).Tìm hiểu 1 số bệnh liên quan đến đường tiêu hóa, ( triệu chứng, nguyên nhân, biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa )Chuẩn bị nội dung bài mới.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_du_gio_sinh_hoc_khoi_8_bai_24_tieu_hoa_va_cac_co_q.ppt