Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học Khối 8

Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học Khối 8

Câu 3. Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng?

A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện, nguyên tử tạo ra mọi chất.

B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện, không bị phân chia trong phản ứng hoá học.

C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi electron mang điện tích âm.

D. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện.

Câu 4. Cho các chất sau:

a) Kim loại đồng do nguyên tố đồng tạo nên.

b) Khí ozôn có phân tử gồm 3 nguyên tử O liên kết với nhau.

c) Khí amoniac do 2 nguyên tố N và H tạo nên.

d) Can xi cacbonat do 3 nguyên tố Ca, C và O tạo nên.

e) Khí Clo có phân tử gồm 2 nguyên tử Cl liên kết với nhau.

1. Các chất ở dạng đơn chất là chất nào?

A . a, b, e. B. b, c, d. C. a, c, e. D. c, d, e

2. Các chất ở dạng hợp chất là chất nào?

A. a, c. B. b, d. C. c, d. D. a, c.

Câu 5. Biết N (III), hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong số các công thức cho sau đây:

A. NO2. B. N2O3. C. N2O. D. NO.

 

docx 6 trang thuongle 3290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên:..............................................	KIỂM TRA GIỮA KÌ
Lớp: 8A.....	Môn: Hóa học 8- Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI (Đề 1):
Phần I: Trắc nghiệm(3 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hãy lựa chọn nhận xét nào sau đây đúng:
A. Hoá học là khoa học nghiên cứu các chất.
B. Hoá học nghiên cứu tính chất các chất.
C. Hoá học là khoa học nghiên cứu các loại phản ứng hoá học. 
D. Hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng.
Câu 2: Chất nào sau đây là chất tinh khiết?
A. Natri clorua rắn.	B. Dung dịch Natri hiđroxit.
Sữa tươi.	D. Nước tự nhiên.
Câu 3. Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng?
A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện, nguyên tử tạo ra mọi chất.
B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện, không bị phân chia trong phản ứng hoá học.
C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi electron mang điện tích âm. 
D. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện.
Câu 4. Cho các chất sau: 
Kim loại đồng do nguyên tố đồng tạo nên.
Khí ozôn có phân tử gồm 3 nguyên tử O liên kết với nhau. 
Khí amoniac do 2 nguyên tố N và H tạo nên.
Can xi cacbonat do 3 nguyên tố Ca, C và O tạo nên. 
Khí Clo có phân tử gồm 2 nguyên tử Cl liên kết với nhau.
1. Các chất ở dạng đơn chất là chất nào?
A . a, b, e. B. b, c, d. C. a, c, e. D. c, d, e
2. Các chất ở dạng hợp chất là chất nào?
A. a, c. B. b, d. C. c, d. D. a, c. 
Câu 5. Biết N (III), hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong số các công thức cho sau đây:
A. NO2. B. N2O3. C. N2O. D. NO.
Câu 6. Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử? 
A. Hai loại nguyên tử. B. Một loại nguyên tử. 
C. Ba loại nguyên tử. D. A, B, C đều đúng.
Câu 7. Dãy các chất đều là đơn chất: 
A. CaO, O2, H2, Zn. 	 C. O2, Cu, H2, Ag.
B. Fe, Na, O2, NaCl. D. SO3, H2, Cu, Ag. 
Câu 8. Dãy các chất chỉ gồm các đơn chất kim loại là
 A. Magiê, đồng, nhôm, bạc. B. Magiê, phốt pho, đồng, nhôm. 	
 	 C. Đồng, bari, Khí nitơ, sắt. D. Magiê, khí oxi, lưu huỳnh, đồng.
Câu 9. Chất nào trong các chất dưới đây là hợp chất:
A. Khí Hiđro. B. Khí Oxi. C. Nước. D. Đồng.
Câu 10. Nguyên tử tạo thành từ mấy loại hạt nhỏ hơn nữa: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Cách viết nào chỉ 3 nguyên tử Oxi ?
A. O3.	B. 3O.	C. 3O3.	D. 3O2.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu12 ( 2,5 điểm). 
a. Nguyên tố hoá học là gì? Nêu cách viết kí hiệu hoá học của nguyên tố? 
b. Viết kí hiệu hoá học của nguyên tố sau: Lưu huỳnh, sắt, Mangan, oxi, kẽm , đồng, nito, hiđro.
Câu 13 ( 3 điểm). Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất được tạo bởi các nguyên tổ, nhóm nguyên tử sau:
 a) Fe (III) và O (II ) 
 b) Na (I) và Nhóm (SO4) (II )
Câu 14 (1 điểm). Trong các công thức sau công thức nào đúng, công thức nào sai? Sửa lại công thức sai? 
Na2O; AlO2; CuO; NaCl2; Zn2O; AlCl; Ca2SO4
Câu 15 (0,5 điểm): Tính hóa trị của:	
a. P trong P2O5.	b. Fe trong FexOy
( Cho biết NTK: Na =23, Fe = 56 , O =16, S =32)
BÀI LÀM:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................. 
Họ và Tên:..............................................	KIỂM TRA GIỮA KÌ
Lớp: 8A.....	Môn: Hóa học 8- Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI (Đề 2):
Phần I: Trắc nghiệm( 3 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hãy lựa chọn nhận xét nào sau đây đúng:
A. Hoá học là khoa học nghiên cứu các chất.
B. Hoá học nghiên cứu tính chất các chất.
C. Hoá học là khoa học nghiên cứu các loại phản ứng hoá học. 
D. Hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng.
Câu 2: Chất nào sau đây là hỗn hợp?
A. Nước tự nhiên.	B. Canxi cacbonat.
Nước cất.	D. Natri clorua rắn.
Câu 3. Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng?
A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện, nguyên tử tạo ra mọi chất.
B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện, không bị phân chia trong phản ứng hoá học.
C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi electron mang điện tích âm. 
D. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện.
Câu 4. Cho các chất sau: 
a. Kim loại nhôm tạo nên từ nguyên tố Al.
b. Khí Nito có phân tử gồm 2 N liên kết với nhau. 
c. Axit cacbonic do 3 nguyên tố H, C và O tạo nên. 
d. Canxi sunfat do 3 nguyên tố Ca, S và O tạo nên. 
e. Photpho đỏ tạo nên từ P.
1. Các chất ở dạng đơn chất là chất nào?
A . a, b, e. B. b, c, d. C. a, c, e. D. c, d, e.
 	2. Các chất ở dạng hợp chất là chất nào?
A. a, c. B. b, d. C. c, d. D. a, c. 
Câu 5. Biết N (IV), hãy chọn công thức hoá học nào phù hợp với qui tắc hoá trị trong số các công thức cho sau đây: 
A. N2O3. B. NO2. C. N2O. D. NO.
Câu 6. Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử? 
 A. Hai loại nguyên tử. B. Một loại nguyên tử. 
 C. Ba loại nguyên tử. D. A, B, C đều đúng.
Câu 7. Dãy các chất đều là hợp chất là: 
 A. CaO, N2, Cl2, Cu. 	 C. K2O, FeCl2, N2O, MgO.
 B. Zn, Mg, O3, KCl. D. NO2, H2, Cu, Al. 
Câu 8. Dãy các chất chỉ gồm các đơn chất phikim là
A. Lưu huỳnh, cacbon, khí oxi, khí nitơ. B. Magiê, phốt pho, đồng, nhôm.
C. Đồng, bari, khí nitơ, sắt. 	 D. Magiê, khí oxi, lưu huỳnh, đồng.
Câu 9. Chất nào trong các chất dưới đây là hợp chất:
	A. Hiđro. B. Oxi. C. Muối ăn. D. Đồng.
Câu 10. Hạt nhân nguyên tử tạo thành từ hai loại hạt là
	A. proton và electron. B. Electron và notron. 
C. proton và notron. D. Cả A và B.
Câu 11. Cách viết nào chỉ 7 nguyên tử Canxi ?
A. Ca7.	B. 7Ca.	C. 7Ca7.	
Phần II: Tự luận(7 điểm)
Câu12( 2,5 điểm). 
a. Nguyên tố hoá học là gì? Nêu cách viết kí hiệu hoá học của nguyên tố? 
b. Viết kí hiệu hoá học của nguyên tố sau: Lưu huỳnh, sắt, Mangan, oxi, kẽm , đồng, nito, hiđro.
Câu 13 (3 điểm). Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất được tạo bởi các nguyên tổ, nhóm nguyên tử sau:
 a) Fe (III) và O (II ) 
 b) Na (I) và Nhóm (SO4) (II )
Câu 14 (1 điểm). Trong các công thức sau công thức nào đúng, công thức nào sai? Sửa lại công thức sai? 
Na2O; AlO2; CuO; NaCl2; Zn2O; AlCl; Ca2SO4
Câu 15 (0,5 điểm): Tính háo trị của:	
a. P trong P2O5.	b. Fe trong FexOy
( Cho biết NTK: Na =23, Fe = 56 , O =16, S =32)
BÀI LÀM:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và Tên:..............................................	KIỂM TRA GIỮA KÌ
Lớp: 8A.....	Môn: Hóa học 8- Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI (Đề 3):
Phần I: Trắc nghiệm(3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hãy lựa chọn nhận xét nào sau đây đúng:
A. Hoá học là khoa học nghiên cứu các chất.
B. Hoá học nghiên cứu tính chất các chất.
C. Hoá học là khoa học nghiên cứu các loại phản ứng hoá học. 
D. Hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng.
Câu 2: Chất nào sau đây là chất tinh khiết?
A. Nước cất.	B. Nước ao, hồ.	C. Nước muối.	D. nước đường.
Câu 3. Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng?
A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện, nguyên tử tạo ra mọi chất.
B.Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện, không bị phân chia trong phản ứng hoá học.
C.Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm. 
D. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện.
Câu 4. Cho các chất sau: 
a. Kim loại sắt tạo nên từ nguyên tố Fe.
b. Khí ozon có phân tử gồm 3 nguyên tử O liên kết với nhau. 
c. Axit sunfuric tạo nên từ 3 nguyên tố H, S và O
d. Đồng sunfat tạo nên từ 3 nguyên tố Cu, S và O tạo nên. 
e. Cacbon tạo nên từ nguyên tố C.
1. Các chất ở dạng đơn chất là chất nào?
A . a, b, e. B. b, c, d. C. a, c, e. D. c, d, e.
 	2. Các chất ở dạng hợp chất là chất nào?
A. a, c. B. b, d. C. c, d. D. a, c. 
Câu 5. Biết N (II), hãy chọn công thức hoá học nào phù hợp với qui tắc hoá trị trong số các công thức cho sau đây:
A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2O3.
Câu 6. Để tạo thành phân tử của một đơn chất thì cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử? 
 A. một loại nguyên tử. B. Hai loại nguyên tử. 
 C. Ba loại nguyên tử. D. A, B, C đều đúng.
Câu 7. Dãy các chất đều là đơn chất là: 
 A. CuO, N2, H2, Ca. 	 C. O2, Ca, Cl2, N2, Mn.
 B. Cu, Mg, SO3, KCl. D. SO2, H2, Cu, Mg. 
Câu 8. Dãy các chất chỉ gồm các đơn chất kim loại là
A. Đồng, nhôm, sắt, kẽm. B. Magiê, phốt pho, đồng, nhôm.
C. Đồng, bari, Khí nitơ, sắt. 	D. Magiê, khí oxi, lưu huỳnh, đồng.
Câu 9. Chất nào trong các chất dưới đây là hợp chất:
	A. Hiđro. B. Oxi. C. Đường glucozơ. D. Đồng.
Câu 10. Lớp vỏ của nguyên tử tạo thành bởi loại hạt nào?
	A. proton B. notron C. electron D. Cả A và B.
Câu 11. Cách viết nào chỉ 3 phân tử hiđro ?
A. H3.	B. 3H2.	C. 2H3.	D. 3H.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu12 (2,5 điểm).
a. Nguyên tố hoá học là gì? Nêu cách viết kí hiệu hoá học của nguyên tố? 
b. Viết kí hiệu hoá học của nguyên tố sau: Lưu huỳnh, sắt, Mangan, oxi, kẽm , đồng, nito, hiđro.
Câu 13 (3 điểm). Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất được tạo bởi các nguyên tổ, nhóm nguyên tử sau:
 a) Fe (III) và O (II ) 
 b) Na (I) và Nhóm (SO4) (II )
Câu 14 (1 điểm). Trong các công thức sau công thức nào đúng, công thức nào sai? Sửa lại công thức sai? 
Na2O; AlO2; CuO; NaCl2; Zn2O; AlCl; Ca2SO4
Câu 15( 0,5 điểm): Tính hóa trị của:
a. P trong P2O5.	b. Fe trong FexOy
( Cho biết NTK: Na =23, Fe = 56 , O =16, S =32)
BÀI LÀM:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_hoa_hoc_khoi_8.docx