Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Hồng Tâm
Câu 4 : Trong các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào sai:
B. K2O B. BaNO3 C. ZnO D. CuCl2
Câu 5: Trong các thí nghiệm sau, ở thí nghiệm nào xảy ra hiện tượng vật lý?
A. Hòa tan muối ăn vào nước.
B. Hòa tan đường vào nước.
C. Lấy một lượng thuốc tím (rắn) bỏ vào ống nghiệm rồi đun nóng. Đun tàn đỏ của que đóm vào gần miệng ống nghiệm, thấy que đóm bùng cháy.
D. Cả A và B
Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc . B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nito, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm , thiếc.
Câu 7: Nước vôi (canxi hidroxit) quét lên tường sau một thời gian tiếp xúc với khí cacbonic ngoài không khí sẽ hóa rắn là canxi cacbonat và hơi nước. Phương trình chữ của phản ứng là phương trình nào sau đây?
Kiểm tra giữa kì 1 hóa 8 ĐỀ 100 Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nguyên tử - nguyên tố hóa học C1 C7 Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ 2. Chất. Đơn chất và hợp chất C2, C3, C6 C8:a,b,c,d C16, C17 Số câu 3 1 2 6 Số điểm 0,75đ 1đ 2đ 3,75đ 3.Phântử - hóa trị - công thức hóa học. C4,C5 C13 C9 C14,C15 Số câu 2 1 1 2 6 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,25đ 4đ 5đ 4. Phản ứng hóa học C10, C11 C12 Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,75đ Tổng số câu 6 3 3 2 1 2 17 Tổng số điểm 1,5đ 1,5đ 0,75đ 4đ 0,25đ 2đ 10đ Kiểm tra giữa kì I Môn: Hóa Học 8 Họ và tên:. Lớp: 8 Mã đề: 100 Điểm Lời phê của giáo viên 1.Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu): Hãy chọn đáp án em cho là đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án 1- 2- 3- 4- Câu 1: Nguyên tử có những loại hạt nào? A.e, p, n. B. e, p C. p, n D. n, e Câu 2: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết A. Nước cất. B. Nước suối. C. Nước khoáng. D. Nước đá từ nhà máy. Câu 3: Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất Câu 4: Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là: A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O Câu 5 : Trong các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào sai: K2O B. BaNO3 C. ZnO D. CuCl2 Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc . B. Vàng, magie, nhôm, clo. C. Oxi, nito, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm , thiếc. Câu 7: Cách viết nào sau đây là sai: 4 nguyên tử natri: 4Na B. 1 nguyên tử nito: N C.3 nguyên tử Canxi: 3C D. 2 nguyên tử Sắt: 2Fe Câu 8: Hãy ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp. ( 1 đ ). Cột A Cột B Trả lời 1. Hợp chất a. là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. 1. 2. Đơn chất b. chỉ gồm một chất, có tính chất nhất định, không đổi 2. 3. Hỗn hợp c. là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. 3. 4. Chất tinh khiết d. gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau, có tính chất thay đổi. 4. e. là những hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện. Câu 9: Một oxit có công thức là Fe2O3. Hóa trị của Fe trong oxit là: I B. II C. III D. IV Câu 10: Dấu hiệu nào giúp ta khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra? A. Một trong số các dấu hiệu dưới B. Có sự thay đổi màu sắc C. Có chất khí thoát ra (sủi bọt) D. Có chất kết tủa (chất không tan) Câu 11: Trong các thí nghiệm sau, ở thí nghiệm nào xảy ra hiện tượng vật lý? A. Hòa tan muối ăn vào nước. B. Hòa tan đường vào nước. C. Lấy một lượng thuốc tím (rắn) bỏ vào ống nghiệm rồi đun nóng. Đun tàn đỏ của que đóm vào gần miệng ống nghiệm, thấy que đóm bùng cháy. D. Cả A và B Câu 12: Nước vôi (canxi hidroxit) quét lên tường sau một thời gian tiếp xúc với khí cacbonic ngoài không khí sẽ hóa rắn là canxi cacbonat và hơi nước. Phương trình chữ của phản ứng là phương trình nào sau đây? A. Nước vôi ® chất rắn B. Canxi hidroxit + khí cacbonic ® canxi cacbonat + nước C. Ca(OH)2 + khí cacbonic ® CaCO3 + H2O D. Nước vôi + CO2 ® CaCO3 + nước Câu 13 : Nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn nguyên tử oxi bao nhiêu lần? A.1 lần. B.2 lần. C.3 lần. D.4 lần. 2. Tự luận(6đ): Câu 14(2 đ) : Nêu ý nghĩa của các hợp chất sau: a. FeSO4 ; b. HNO3 Câu 15(2đ):a. Tính hóa trị của Mg trong hợp chất MgCl2, biết Cl(I) b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi kẽm (Zn) hoá trị (II) và nhóm (PO4) hóa trị (III) Câu 16 (1đ) Một hỗn hợp gồm bột nhôm, bột sắt và muối ăn nghiền nhỏ. Nêu phương pháp tách riêng 3 chất ra khỏi hỗn hợp. Câu 17(1đ)Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần. Tính phân tử khối của hợp chất Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó. (Biết Fe=56, S= 32, N=14, O=16, H=1) Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Kiểm tra giữa kì I Môn: Hóa Học 8 Họ và tên:. Lớp: 8 Mã đề: 101 Điểm Lời phê của giáo viên 1.Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu): Hãy chọn đáp án em cho là đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án 1- 2- 3- 4- Câu 1: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết A. Nước cất. B. Nước suối. C. Nước khoáng. D. Nước đá từ nhà máy. Câu 2: Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là: A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O Câu 3: Cách viết nào sau đây là sai: 4 nguyên tử natri: 4Na B. 1 nguyên tử nito: N C.3 nguyên tử Canxi: 3C D. 2 nguyên tử Sắt: 2Fe Câu 4 : Trong các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào sai: K2O B. BaNO3 C. ZnO D. CuCl2 Câu 5: Trong các thí nghiệm sau, ở thí nghiệm nào xảy ra hiện tượng vật lý? A. Hòa tan muối ăn vào nước. B. Hòa tan đường vào nước. C. Lấy một lượng thuốc tím (rắn) bỏ vào ống nghiệm rồi đun nóng. Đun tàn đỏ của que đóm vào gần miệng ống nghiệm, thấy que đóm bùng cháy. D. Cả A và B Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc . B. Vàng, magie, nhôm, clo. C. Oxi, nito, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm , thiếc. Câu 7: Nước vôi (canxi hidroxit) quét lên tường sau một thời gian tiếp xúc với khí cacbonic ngoài không khí sẽ hóa rắn là canxi cacbonat và hơi nước. Phương trình chữ của phản ứng là phương trình nào sau đây? A. Nước vôi ® chất rắn B. Canxi hidroxit + khí cacbonic ® canxi cacbonat + nước C. Ca(OH)2 + khí cacbonic ® CaCO3 + H2O D. Nước vôi + CO2 ® CaCO3 + nước Câu 8: Hãy ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp. ( 1 đ ). Cột A Cột B Trả lời 1. Hợp chất a. là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. 1. 2. Đơn chất b. chỉ gồm một chất, có tính chất nhất định, không đổi 2. 3. Hỗn hợp c. là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. 3. 4. Chất tinh khiết d. gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau, có tính chất thay đổi. 4. e. là những hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện. Câu 9: Một oxit có công thức là Fe2O3. Hóa trị của Fe trong oxit là: I B. II C. III D. IV Câu 10: Nguyên tử có những loại hạt nào? A.e, p, n. B. e, p C. p, n D. n, e Câu 11: Dấu hiệu nào giúp ta khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra? A. Một trong số các dấu hiệu dưới B. Có sự thay đổi màu sắc C. Có chất khí thoát ra (sủi bọt) D. Có chất kết tủa (chất không tan) Câu 12: Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất Câu 13 : Nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn nguyên tử oxi bao nhiêu lần? A.1 lần. B.2 lần. C.3 lần. D.4 lần. 2. Tự luận(6đ): Câu 14(2 đ) : Nêu ý nghĩa của các hợp chất sau: a. FeSO4 ; b. HNO3 Câu 15(2đ):a. Tính hóa trị của Mg trong hợp chất MgCl2, biết Cl(I) b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi kẽm (Zn) hoá trị (II) và nhóm (PO4) hóa trị (III) Câu 16 (1đ) Một hỗn hợp gồm bột nhôm, bột sắt và muối ăn nghiền nhỏ. Nêu phương pháp tách riêng 3 chất ra khỏi hỗn hợp. Câu 17(1đ)Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần. a.Tính phân tử khối của hợp chất b.Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó. (Biết Fe=56, S= 32, N=14, O=16, H=1) Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Kiểm tra giữa kì I Môn: Hóa Học 8 Họ và tên:. Lớp: 8 .. Mã đề: 100 Điểm Lời phê của giáo viên 1.Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu): Hãy chọn đáp án em cho là đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án 1- 2- 3- 4- Câu 1: Nguyên tử có những loại hạt nào? A.e, p, n. B. e, p C. p, n D. n, e Câu 2: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết A. Nước cất. B. Nước suối. C. Nước khoáng. D. Nước đá từ nhà máy. Câu 3: Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất Câu 4: Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là: A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O Câu 5 : Trong các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào sai: K2O B. BaNO3 C. ZnO D. CuCl2 Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc . B. Vàng, magie, nhôm, clo. C. Oxi, nito, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm , thiếc. Câu 7: Cách viết nào sau đây là sai: 4 nguyên tử natri: 4Na B. 1 nguyên tử nito: N C.3 nguyên tử Canxi: 3C D. 2 nguyên tử Sắt: 2Fe Câu 8: Hãy ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp. ( 1 đ ). Cột A Cột B Trả lời 1. Hợp chất a. là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. 1. 2. Đơn chất b. chỉ gồm một chất, có tính chất nhất định, không đổi 2. 3. Hỗn hợp c. là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. 3. 4. Chất tinh khiết d. gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau, có tính chất thay đổi. 4. e. là những hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện. Câu 9: Một oxit có công thức là Fe2O3. Hóa trị của Fe trong oxit là: I B. II C. III D. IV Câu 10: Dấu hiệu nào giúp ta khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra? A. Một trong số các dấu hiệu dưới B. Có sự thay đổi màu sắc C. Có chất khí thoát ra (sủi bọt) D. Có chất kết tủa (chất không tan) Câu 11: Trong các thí nghiệm sau, ở thí nghiệm nào xảy ra hiện tượng vật lý? A. Hòa tan muối ăn vào nước. B. Hòa tan đường vào nước. C. Lấy một lượng thuốc tím (rắn) bỏ vào ống nghiệm rồi đun nóng. Đun tàn đỏ của que đóm vào gần miệng ống nghiệm, thấy que đóm bùng cháy. D. Cả A và B Câu 12: Nước vôi (canxi hidroxit) quét lên tường sau một thời gian tiếp xúc với khí cacbonic ngoài không khí sẽ hóa rắn là canxi cacbonat và hơi nước. Phương trình chữ của phản ứng là phương trình nào sau đây? A. Nước vôi ® chất rắn B. Canxi hidroxit + khí cacbonic ® canxi cacbonat + nước C. Ca(OH)2 + khí cacbonic ® CaCO3 + H2O D. Nước vôi + CO2 ® CaCO3 + nước Câu 13 : Nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn nguyên tử oxi bao nhiêu lần? A.1 lần. B.2 lần. C.3 lần. D.4 lần. 2. Tự luận(6đ): Câu 14(2 đ) : Nêu ý nghĩa của các hợp chất sau: a. FeSO4 ; b. HNO3 Câu 15(2đ):a. Tính hóa trị của Mg trong hợp chất MgCl2, biết Cl(I) b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi kẽm (Zn) hoá trị (II) và nhóm (PO4) hóa trị (III) Câu 16 (2đ) Một hỗn hợp gồm bột nhôm, bột sắt và muối ăn nghiền nhỏ. Nêu phương pháp tách riêng 3 chất ra khỏi hỗn hợp. (Biết Fe=56, S= 32, N=14, O=16, H=1) Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Kiểm tra giữa kì I Môn: Hóa Học 8 Họ và tên:. Lớp: 8 .. Mã đề: 101 Điểm Lời phê của giáo viên 1.Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu): Hãy chọn đáp án em cho là đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án 1- 2- 3- 4- Câu 1: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết A. Nước cất. B. Nước suối. C. Nước khoáng. D. Nước đá từ nhà máy. Câu 2: Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là: A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O Câu 3: Cách viết nào sau đây là sai: 4 nguyên tử natri: 4Na B. 1 nguyên tử nito: N C.3 nguyên tử Canxi: 3C D. 2 nguyên tử Sắt: 2Fe Câu 4 : Trong các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào sai: K2O B. BaNO3 C. ZnO D. CuCl2 Câu 5: Trong các thí nghiệm sau, ở thí nghiệm nào xảy ra hiện tượng vật lý? A. Hòa tan muối ăn vào nước. B. Hòa tan đường vào nước. C. Lấy một lượng thuốc tím (rắn) bỏ vào ống nghiệm rồi đun nóng. Đun tàn đỏ của que đóm vào gần miệng ống nghiệm, thấy que đóm bùng cháy. D. Cả A và B Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc . B. Vàng, magie, nhôm, clo. C. Oxi, nito, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm , thiếc. Câu 7: Nước vôi (canxi hidroxit) quét lên tường sau một thời gian tiếp xúc với khí cacbonic ngoài không khí sẽ hóa rắn là canxi cacbonat và hơi nước. Phương trình chữ của phản ứng là phương trình nào sau đây? A. Nước vôi ® chất rắn B. Canxi hidroxit + khí cacbonic ® canxi cacbonat + nước C. Ca(OH)2 + khí cacbonic ® CaCO3 + H2O D. Nước vôi + CO2 ® CaCO3 + nước Câu 8: Hãy ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp. ( 1 đ ). Cột A Cột B Trả lời 1. Hợp chất a. là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. 1. 2. Đơn chất b. chỉ gồm một chất, có tính chất nhất định, không đổi 2. 3. Hỗn hợp c. là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. 3. 4. Chất tinh khiết d. gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau, có tính chất thay đổi. 4. e. là những hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện. Câu 9: Một oxit có công thức là Fe2O3. Hóa trị của Fe trong oxit là: I B. II C. III D. IV Câu 10: Nguyên tử có những loại hạt nào? A.e, p, n. B. e, p C. p, n D. n, e Câu 11: Dấu hiệu nào giúp ta khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra? A. Một trong số các dấu hiệu dưới B. Có sự thay đổi màu sắc C. Có chất khí thoát ra (sủi bọt) D. Có chất kết tủa (chất không tan) Câu 12: Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất Câu 13 : Nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn nguyên tử oxi bao nhiêu lần? A.1 lần. B.2 lần. C.3 lần. D.4 lần. 2. Tự luận(6đ): Câu 14(2 đ) : Nêu ý nghĩa của các hợp chất sau: a. FeSO4 ; b. Ca(OH)2 Câu 15(2đ):a. Tính hóa trị của Mg trong hợp chất MgCl2, biết Cl(I) b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi kẽm (Zn) hoá trị (II) và nhóm (PO4) hóa trị (III) Câu 16 (2đ) Một hỗn hợp gồm bột nhôm, bột sắt và muối ăn nghiền nhỏ. Nêu phương pháp tách riêng 3 chất ra khỏi hỗn hợp. (Biết Fe=56, S= 32, N=14, O=16, H=1) Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..........................
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2020_2021_ng.docx