Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trà Vinh

Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trà Vinh

Câu 1: Nguyên tố hóa học là

 A. tập hợp những nguyên tử cùng loại

 B. phân tử cơ bản cấu tạo nên các chất

 C. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân

 D. yếu tố cơ bản cấu tạo nên nguyên tử

Câu 2: Kí hiệu hóa học của nguyên tố Canxi là

 A. Ca B. ca C. CA D. cA

Câu 3: Phân tử khối của hợp chất KCl là:

 A. 74,5 g B. 74,5 đvC C. 74,5 g/mol D. 74,5 mol

Câu 4: Khối lượng của 0,25 mol Al2(SO4)3 là

 A. 65,5 g B. 6,55 g C. 8,55 g D. 85,5 g

 

docx 9 trang thuongle 4190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trà Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY	
MA TRẬN ĐỀ KỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH
Môn: Hóa Học – Lớp: 8
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
1. Chất - Nguyên tử - Phân tử.
- Định nghĩa nguyên tố hóa học.
- Kí hiệu hóa học một số nguyên tố.
- Tính PTK của một hợp chất.
- Phân biệt đơn chất và hợp chất.
- Tính hóa trị của một nguyên tố với hidro
Số câu
2
3
5
Số điểm
0,7
1,0
1,7
Tỉ lệ %
7
10
17
2. Phản ứng hóa học.
- Xác định chất tham gia, chất sản phẩm trong phản ứng hóa học.
- Nhận biết hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học.
- Ý nghĩa PTHH
- Định luật bảo toàn khối lượng.
- Lập phương trình hóa học.
Giải thích được trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất được bảo toàn.
Số câu
4
1
1
6
Số điểm
1,3
2,0
1,0
4,3
Tỉ lệ %
13
20
10
43
3. Mol và tính toán hóa học.
- Xác định CTHH của hợp chất khi biết thành phần các nguyên tố.
- Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất.
- Tính số hạt nguyên tử, phân tử.
- Tỉ khối chất khí.
- Yếu tố ảnh hưởng đến thể tích mol một chất khí bất kì.
- Tìm khối lượng mol của hợp chất dựa vào tỉ khối.
Số câu
6
1/2
1/2
7
Số điểm
2,0
1,0
1,0
4,0
Tỉ lệ %
20
10
10
40
Tổng số câu
12 + 1/2
4
1/2
1
18
Tổng số điểm
5,0
3,0
1,0
1,0
10,0
Tỉ lệ %
50
30
10
10 
100
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Chủ đề kiểm tra (số câu)
Câu
Cấp Độ
Nội dung
Chất - Nguyên tử - Phân tử.
1 
Hiểu
- Định nghĩa nguyên tố hóa học.
2 
Hiểu
- Kí hiệu hóa học một số nguyên tố.
3
Biết
- Tính PTK của một hợp chất.
6 
Biết
- Phân biệt đơn chất và hợp chất.
10 
Biết
- Tính hóa trị của một nguyên tố với hiđro
Phản ứng hóa học.
7 
Hiểu
- Xác định chất tham gia, chất sản phẩm trong phản ứng hóa học.
9 
Hiểu
- Nhận biết hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học.
8
Hiểu
- Ý nghĩa PTHH
14 
Hiểu
- Định luật bảo toàn khối lượng.
16
Biết 
- Lập phương trình hóa học. (TL)
18
Vd cao
- Giải thích được trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất được bảo toàn. (TL)
Mol và tính toán hóa học.
17b
Hiểu
- Xác định CTHH của hợp chất khi biết thành phần các nguyên tố. (TL)
4,15 
Hiểu
- Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất.
11 
Hiểu
- Tính số hạt nguyên tử, phân tử.
5,12
Hiểu
- Tỉ khối chất khí.
13 
Hiểu
- Yếu tố ảnh hưởng đến thể tích mol một chất khí bất kì.
17a
Vd thấp
- Tìm khối lượng mol của hợp chất dựa vào tỉ khối. (TL)
 PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH 
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ........................................... Lớp:.................. Số báo danh: ..............................
Đề chính thức
A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1. A)
Câu 1: Nguyên tố hóa học là
 A. tập hợp những nguyên tử cùng loại 
 B. phân tử cơ bản cấu tạo nên các chất 
 C. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân 
 D. yếu tố cơ bản cấu tạo nên nguyên tử 
Câu 2: Kí hiệu hóa học của nguyên tố Canxi là
 A. Ca B. ca C. CA	 D. cA
Câu 3: Phân tử khối của hợp chất KCl là:
 A. 74,5 g
B. 74,5 đvC
C. 74,5 g/mol
D. 74,5 mol
Câu 4: Khối lượng của 0,25 mol Al2(SO4)3 là
 A. 65,5 g
B. 6,55 g 
C. 8,55 g
D. 85,5 g
Câu 5: Biết: dA/B = 1,5 nhận xét nào sau đây không đúng?
 A. Khí A nhẹ hơn khí B 1,5 lần B. Khí A nặng hơn khí B 1,5 lần
 C. MA = 1,5MB D. Khí B nhẹ hơn khí A 1,5 lần
Câu 6: Dãy gồm toàn các đơn chất là
 A. Na, Cl2, S, Fe	 B. Ca, O2, CaCO3, HgO
 C. H2, N2, Br2, CO2	 D. AgNO3, H2O, Cu, Li
Câu 7: Cho phương trình hóa học sau: 4Al + 3O2 2Al2O3. Sản phẩm của phản ứng là
 A. H2 B. O2 C. Al2O3 D. Al2 và O3 
Câu 8: Cho phương trình hóa học sau: P2O5 + 3H2O 2H3PO4. Tỉ lệ số phân tử P2O5 lần lượt với số phân tử của H2O và H3PO4 là
 A. 1:5:2 B. 1:3:2 C. 2:3:2 	D. 1:2:2
Câu 9: Hiện tượng nào dưới đây là không phải là hiện tượng hóa học?
A. Lên men tinh bột thu được rượu etylic
B. Nước vôi để lâu trong không khí bị vẩn đục
C. Cánh cửa sổ bằng gỗ lâu ngày bị cong vênh do sự giãn nở về nhiệt
D. Thanh sắt để trong không khí ẩm lâu ngày bị gỉ
Câu 10: Hóa trị của nitơ trong hợp chất NH3 là
A. I
B. III
C. IV
D. II
Câu 11: Số phân tử có trong 0,4 mol nước là
A. 0,24x1023
B. 2,4x1022
C. 2,4x1023
D. 2,4x1024
Câu 12: Chất khí nào sau đây nhẹ hơn không khí? 
 A. CO2 B. H2 C. SO2 	 D. O2
Câu 13: Thể tích mol của một chất khí bất kì phụ thuộc vào
A. khối lượng mol của chất khí
B. phân tử khối của chất khí
C. nhiệt độ và áp suất
D. nguyên tử khối
Câu 14: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với 14,6 gam axit HCl, thu được m gam FeCl2 và 0,4 gam khí H2. Giá trị của m gam FeCl2 là
A. 3,8 g
B. 40,0 g
C. 26,2 g
D. 25,4 g
Câu 15: 0,5 mol khí CO2 đo ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) có thể tích là
 A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 44,8 lít D. 24 lít
B. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 16: (2,0 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)
a. P + O2 ---> P2O5
b. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + HCl 
c. Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
d. Na + H2O ---> NaOH + H2
Câu 17: (2,0 điểm) Một hợp chất khí X được tạo bởi N và O. Tỉ khối hơi của khí X đối với khí H2 là dX/H2 = 23.
a. Tính khối lượng mol phân tử chất X.
b. Lập công thức hóa học của X biết %N = 30,43%, %O = 69,57%.
Câu 18: (1,0 điểm) Giải thích vì sao trong một phản ứng tổng khối lượng các chất được bảo toàn?
(Cho K = 39, Cl = 35,5, Al = 27, S = 32, O = 16, N = 14, H = 1)
-----HẾT-----
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
 PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I 
	NĂM HỌC 2020 -2021
MÔN: HÓA HỌC 8
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm)
Câu 
1
2
3
4
 5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
C
A
B
D
A
A
C
B
C
B
C
B
C
D
B
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
16
a. 4P + 5O2 2P2O5
b. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 HCl 
c. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
d. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
0,5
0,5
0,5
0,5
17
a. Tìm đúng khối lượng mol của chất X là 46 gam
b. Lập đúng CTHH là NO2
1,0
1,0
18
Trong phản ứng hóa học diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử, sự thay đổi này chỉ liên quan đến electron. Còn số nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên và khối lượng của các nguyên tử không đổi, vì vậy tổng khối lượng các chất được bảo toàn.
1,0
ĐỀ 2
A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. 
Câu 1: Kí hiệu hóa học của nguyên tố Nhôm là
 A. al B. Al C. AL	 D. aL
Câu 2: Chất khí nào sau đây nhẹ hơn không khí? 
 A. CO2	 B. H2	 C. SO2 	 D. O2
Câu 3: Phân tử khối của hợp chất AlCl3 là:
A. 160,5g
B. 160,5 đvC
C. 160,5 g/mol
D. 160,5 mol
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 10,8g nhôm (Al) trong bình chứa khí oxi (O2) thu được 20,4g nhôm oxit (Al2O3). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
 A. 9,6g	 B. 31,2g	 C. 10,4g	 D. 5g
Câu 5: Biết: dA/B = 1,5 nhận xét nào sau đây không đúng?
 A. Khí A nhẹ hơn khí B 1,5 lần B. Khí A nặng hơn khí B 1,5 lần
 C. MA = 1,5MB D. Khí B nhẹ hơn khí A 1,5 lần
Câu 6: Thể tích mol của một chất khí bất kì phụ thuộc vào
A. khối lượng mol của chất khí
B. phân tử khối của chất khí
C. nhiệt độ và áp suất
D. nguyên tử khối
Câu 7: Dãy gồm toàn các hợp chất là
 A. Na, Cl2, S, Fe	 B. CaO, HCl, CaCO3, HgO
 C. H2, N2, Br2, CO2	 D. AgNO3, H2O, Cu, Li
Câu 8: Nguyên tố hóa học là gì?
 A. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại 
 B. Nguyên tố hóa học là phân tử cơ bản cấu tạo nên các chất 
 C. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân 
 D. Nguyên tố hóa học là yếu tố cơ bản cấu tạo nên nguyên tử 
Câu 9: Cho phương trình hóa học sau: P2O5 + 3H2O 2H3PO4. Tỉ lệ số phân tử P2O5 lần lượt với số phân tử của H2O và H3PO4 là
 A. 1:5:2 B. 1:3:2 C. 2:3:2 	 D. 1:2:2
Câu 10: Khối lượng của 0,25 mol FeO là
A. 1,8 g
B. 18 g 
C. 0,18 g
D. 81 g
Câu 11: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng hóa học?
A. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.
B. Cồn bay hơi trong không khí.
C. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra khí có mùi hắc.
D. Nước đá tan thành nước lỏng.
Câu 12: Cho phương trình hóa học sau: 4Al + 3O2 2Al2O3. Chất tham gia của phản ứng là
 A. Al B. O2 C. Al2O3 D. Al và O2 
Câu 13: Số phân tử có trong 0,25 mol nước là
A. 0,15x1023
B. 1,5x1022
C. 1,5x1023
D. 1,5x1024
Câu 14: 0,05 mol khí CO2 đo ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) có thể tích là
 A. 22,4 lít B. 1,12 lít C. 44,8 lít D. 24 lít
Câu 15: Hóa trị của lưu huỳnh (S) trong hợp chất H2S là
A. I
B. III
C. IV
D. II
B. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 16: (2,0 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)
a. Al + O2 ---> Al2O3
b. H2SO4 + BaCl2 ---> BaSO4 + HCl
c. KClO3 ---> KCl + O2
d. K + H2O ---> KOH + H2
Câu 17: (2,0 điểm) Một hợp chất khí X được tạo bởi N và O. Tỉ khối hơi của khí X đối với khí H2 là dX/H2 = 38.
a. Tính khối lượng mol phân tử chất X.
b. Lập công thức hóa học của X biết %N = 36,84%, %O = 63,16%.
Câu 18: (1,0 điểm) Giải thích vì sao trong một phản ứng tổng khối lượng các chất được bảo toàn?
(Cho K = 39, Cl = 35,5, Al = 27, S = 32, O = 16, N = 14, H = 1, Fe = 56)
ĐỀ 2
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm)
Câu 
1
2
3
4
 5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
B
B
B
A
A
C
B
C
B
B
C
D
C
B
D
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 16
(2,0 điểm)
a. 4Al + 3O2 2Al2O3
b. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2 NaCl
c. 2KClO3 2KCl + 3O2
d. 2K + 2H2O -> 2KOH + H2
Nếu HS cân bằng sai hoặc thiếu cân bằng thì trừ 0,25đ/pt
Nếu HS ghi thiếu điều kiện thì trừ 0,25đ/pt
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 17
(2,0 điểm)
a. Tìm đúng khối lượng mol của chất X là 76 gam
b. Lập đúng CTHH là N2O3
1,0đ
1,0đ
Câu 18
(1,0 điểm)
Trong phản ứng hóa học diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử. sự thay đổi này chỉ liên quan đến electron. Còn số nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên và khối lượng của các nguyên tử không đổi, vì vậy tổng khối lượng các chất được bảo toàn.
1,0đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2020_2021_truong.docx