Đề thi olympic cấp huyện môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Hoàng Hóa (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi olympic cấp huyện môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Hoàng Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HOÀNG HÓA ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 8 NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán Thời gian làm bài: 150 phút (không kể giao đề) Đề thi gồm có: 01 trang Bài 1: (4,0 điểm) 2 1 1 2 1. Cho biểu thức 2 푃 = 2 2 1:( + 1 + 2 ) a. Rút gọn biểu thức P. 1 b. Tìm các giá trị của x để 푃 = 2. c. Tìm các giá trị của x để P nhận giá trị nguyên. 1 1 1 2 1 2. Cho các số x,y, z khác 0 thỏa mãn đồng thời + + = 2 và ― 2 = 4 Tính giá trị của biểu thức 푃 = ( + 2 + )2019 Bài 2: (4,0 điểm) 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 푄 = 3 3 ―7 2 +17 ― 5 2. Giải phương trình ( + 1)( + 2)( 2 + 7 + 12) = 24. 3. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn + + = 1. Chứng minh rằng 1 2 + 1 2 + 1 2 = 0 Bài 3: (4,0 điểm) 1. Cho m, n là các số tự nhiên thỏa mãn 4 2 + = 5푛2 +푛. Chứng minh rằng: ( ― 푛) ; (5 + 5푛 + 1) đều là các số chính phương. 2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 + ( + 1)2 = 4 + ( + 1)4. Bài 4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( < ). Kẻ đường phân giác AD (D thuộc BC). Kẻ AJ vuông góc với BC (J thuộc BC). Từ D kẻ DH, DK lần lượt vuông góc vói AB, AC (H thuộc AB, K thuộc AC), BK cắt DH tại M, CH cắt DK tại N. 2 1. Chứng minh rằng 퐽 = 퐽 .퐽 ; = . 2. Chứng minh rằng MN song song BC. 3. Gọi I là giao điểm của BK và CH. Chứng minh rằng tam giác ABK đồng dạng tam giác KAN và chứng minh 3 điểm A, I, J thẳng hàng. 4. Gọi E là giao điểm của AM và BD, F là giao điểm của BM và AD. Chứng minh rằng: 퐹 + 퐹 + ≥ 9. Bài 5: (2,0 điểm) 1 1 1 1. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn + + = 2019. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 푃 = 1 1 1 2 + 2 + 2 . 2. Cho a,b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng: ( + )2 ( + )2 ( + )2 + + ≥ 9 + 2 + + . + + + = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = Trang 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN LỚP 8 Năm học: 2018-2019 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1: (4,0 điểm) 2 1 1 2 1. Cho biểu thức 2 푃 = 2 2 1:( + 1 + 2 ) a. Rút gọn biểu thức P. 1 b. Tìm các giá trị của x để 푃 = 2. c. Tìm các giá trị của x để P nhận giá trị nguyên. 1 1 1 2 1 2. Cho các số x,y, z khác 0 thỏa mãn đồng thời + + = 2 và ― 2 = 4 3. Tính giá trị của biểu thức 푃 = ( + 2 + )2019 Lời giải 1. ) 2 1 1 2 2 ) 푃 = 2 2 1:( + 1 + 2 ĐKXĐ: ≠ 1; ≠ 0. ( + 1) ( + 1)( ― 1) 2 ― 2 푃 = :[ + + ] ( ― 1)2 ( ― 1) ( ― 1) ( ― 1) ( + 1) + 1 ( + 1) ( ― 1) 2 = : = . = ( ― 1)2 ( ― 1) ( ― 1)2 + 1 ― 1 1b) 1 2 1 푃 = ― = ― 2 ― 1 2 2 2 = ― ( ― 1) 2 2 + ― 1 = 0 ( + 1)(2 ― 1) = 0 = ―1 (푛ℎậ푛) = 1 (푛ℎậ푛) 2 1c) 2 2 ― 1 + 1 1 푃 = = = + 1 + ― 1 ― 1 ― 1 Để 푃 ∈ 푍 푡ℎì 1⋮ ― 1 ― 1 ∈ Ư(1) = { ± 1} ∈ {2;0} 2) 1 1 1 + + = 2 1 1 1 2 2 1 + + = 4 = ― 2 1 1 1 2 2 2 2 1 2 + 2 + 2 + + + ― + 2 = 0 Trang 2 1 2 1 2 1 1 ( 2 + + 2) + ( + 2 + 2) = 0 1 1 2 1 1 2 + = 0 + + 1 + 1 = 0 1 1 = = ― + = 0 1 1 1 1 1 2019 Thay = = ― vào + + = 2 ta được = = 푣à = ― 푃 = 1 + 2. 1 ― 1 = 1 2 2 2 2 2 Bài 2: (4,0 điểm) 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 푄 = 3 3 ―7 2 +17 ― 5 2. Giải phương trình ( + 1)( + 2)( 2 + 7 + 12) = 24. 3. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn + + = 1. Chứng minh rằng 1 2 + 1 2 + 1 2 = 0 Lời giải 1) 푄 = 3 3 ― 7 2 + 17 ― 5 = 3 3 ― 2 ― 9 2 + 1 + 3 2 ― + 18 ― 6 = 2(3 ― 1) ― (9 2 ― 1) + (3 ― 1) +6(3 ― 1) =(3 ― 1)( 2 ― 3 ― 1 + + 6) = (3 ― 1)( 2 ―2 + 5) 2) ( + 1)( + 2)( 2 + 7 + 12) = 24 ( + 1)( + 2)( + 3)( + 4) = 24 Đặt ( + 1)( + 4) = 푡 2 +5 + 4 = 푡 푡(푡 + 2) = 24 푡2 +2푡 + 1 = 25 2 푡 = 4 (푡 + 1) = 25 푡 = ―6 2 = 0 Với 푡 = 4 +5 = 0 = ―5 = ― 5 + 5 2 5 2 2 Với 푡 = ―6 2 +5 + 10 = 0 + 5 = 2 2 = ― 5 ― 5 ⌈ 2 2 3) 1 + 2 = + + + 2 = ( + )( + ). Hoàn toàn tương tự ta có 1 + 2 = + + + 2 1 + 2 = + + + 2 = ( + )( + ) ― ― + ― ― 1 1 = = = ― 1 + 2 ( + )( + ) ( + )( + ) + + ― ― + ― ― 1 1 = = = ― 1 + 2 ( + )( + ) ( + )( + ) + + ― ― + ― ― 1 1 = = = ― 1 + 2 ( + )( + ) ( + )( + ) + + Vậy 1 2 + 1 2 + 1 2 = 0 Bài 3: (4,0 điểm) Trang 3 1. Cho m, n là các số tự nhiên thỏa mãn 4 2 + = 5푛2 +푛. Chứng minh rằng: ( ― 푛); (5 + 5푛 + 1) đều là các số chính phương. 2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 + ( + 1)2 = 4 + ( + 1)4. 3. Lời giải 1) Ta có 4 2 + = 5푛2 +푛 4 2 ― 4푛2 + ― 푛 = 푛2 ( ― 푛)(4 + 4푛 + 1) = 푛2(1) ọ푖 = Ư 퐿 ( ― 푛, 4 + 4푛 + 1) (4 + 4푛 + 1) ― 4( ― 푛)⋮ 8푛 + 1⋮ (2) ừ (1) 푛2⋮ 2 푛⋮ (3) ừ (2) 푣à (3)푠 1⋮ = 1 Vậy ― 푛 푣à 4 + 4푛 + 1 là các số nguyên tố cùng nhau thỏa mãn (1) Nên chúng đều là các số chính phương. 2) 2 + ( + 1)2 = 4 + ( + 1)4 2 2 + 2 + 2 + 1 = 4 + ( + 1)2 2 2 + 2 + 1 = 2 4 + 4 3 + 6 2 + 4 + 1 2 + = 4 + 2 3 + 3 2 + 2 2 + = 2 2 + 2 + 1 + 2 2 + 2 2 2 2 + + 1 = ( + 1) + 2 ( + 1) + 1 2 2 2 2 + + 1 = [ ( + 1) + 1] = + + 1 (1) 2 Nếu = 0 푡ℎì 푡ừ (1) 1 = 2 + + 1 2 + + 1 = 1 hoặc 2 + + 1 = ―1 2 + = 0 hoặc 2 + + 2 = 0 2 7 ( + 1) = 0 hoặc + 1 + = 0 2 4 2 7 = 0 hoặc = ―1 hoặc + 1 = ― (vô nghiệm). 2 4 = 0 hoặc = ―1 Phương trình có các tập nghiệm nguyên là (0; 0); (0;-1). 2 Nếu = ―1 2 + + 1 = 1 = 0 hoặc = ―1 ( 푡) Trang 4 Phương trình có nghiệm là (-1;0); (-1; -1). Nếu < ―1 ( + 1)2 < 2 + + 1 < 2 (1) không có nghiệm nguyên < ―1. Bài 4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC). Kẻ đường phân giác AD (D thuộc BC). Kẻ AJ vuông góc với BC (J thuộc BC). Từ D kẻ DH, DK lần lượt vuông góc vói AB, AC (H thuộc AB, K thuộc AC), BK cắt DH tại M, CH cắt DK tại N. 2 1. Chứng minh rằng 퐽 = 퐽 .퐽 và = . 2. Chứng minh rằng MN song song BC. 3. Gọi I là giao điểm của BK và CH. Chứng minh rằng tam giác ABK đồng dạng tam giác KAN và chứng minh 3 điểm A, I, J thẳng hàng. 4. Gọi E là giao điểm của AM và BD, F là giao điểm của BM và AD. Chứng minh rằng 퐹 + 퐹 + ≥ 9. Lời giải 1) Ta có + = 900 (푣ì ∆ 푣 ô푛 푡ạ푖 ) 퐽 + = 900 (푣ì 푡 푖á 퐽 푣 ô푛 ) = 퐽 é푡 ∆ 퐽 푣à ∆퐽 có 퐽 = 퐽 = 900 퐽 = ( 푡) ∆ 퐽 ~∆퐽 퐽 퐽 = 퐽2 = 퐽 .퐽 퐽 퐽 Xét tứ giác AKDH có = 퐾 = 퐾 = 900 퐾 là hình chữ nhật. Trang 5 퐾P 푣à P 퐾 퐾P ∆ ~∆ 퐾 = 퐾(1) P 퐾 = (2) 퐾 Từ (1) và (2) suy ra = 2) 퐾 = = 퐾 P P 3) Xét tứ giác AKDH có A = H = K = 900 퐾 là hình chữ nhật Mà AD là phân giác của AKDH là hình vuông 퐾 = 퐾 = = 퐾 퐾 퐾 퐾 퐾 퐾 = 퐾 = = 퐾 = ∆ 퐾 ~∆ 퐾 AKB = ANK Mà ANK + NAK = 900 Gọi P là giao điểm của PK và AN AKB + NAK = 900 ∆ 푃퐾 푣 ô푛 푡ạ푖 푃 hay AN BK tại P. Chứng minh tương tự ta có AMCH I là trực tâm của tam giác AMN AIMN Mà MN P AC Nên AI MN Mà AJ MN Do đó A, I, J thẳng hàng. 4) Đặt 푆 = 푆; 푆 = 푆1; 푆 = 푆2; 푆 = 푆3 푆 = 푆1 + 푆2 + 푆3 퐹 푆 푆 푆 1 1 1 Ta có + + = 푆 + 푆 + 푆 = 푠 + + 퐹 1 2 3 푆1 푆2 푆3 1 1 1 = (푆1 + 푆2 + 푆3) + + = 9 푆1 푆2 푆3 Bài 5: (2,0 điểm) 1 1 1 1. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức + + = 2019. 1 1 1 푃 = 2 + 2 + 2 . 2. Cho a,b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng: ( + )2 ( + )2 ( + )2 + + ≥ 9 + 2 + + . + + + Lời giải 1 1 1 1 1 1 1 1 = ≤ = 4 . . . 2 + + + + + 44 . . . 4 Trang 6 1 1 1 1 1 ≤ + + + (1) 16 1 1 1 1 1 1 Tương tự ≤ + + + (2) 2 16 1 1 1 1 1 1 ≤ + + + (3) + + 2 16 Từ (1), (2),(3) ta có 1 1 1 1 4 4 4 2019 + + ≤ + + = 2 + + + 2 + + + 2 16 4 2019 2019 1 1 2019 3 푃 ≤ 4 푛ê푛 푃 đạ푡 퐿 푙à 4 ℎ푖 = = 3 = = = 2019 2019 Vậy GTLN của P là 4 2) Bất đẳng thức đã cho tương đương với 2 2 2 2 2 2 + + + + + ≥ 3 + 2( + + ) + + + + + + + + ≥ 3 + 2 + + 1 1 4 4 Ta có + = + ≥ = 4 Tương tự + ≥ 4 + ≥ + + + + + + ≥ 4( + + ) + + + + + + + + ≥ 2 + + +2( + + ) Đặt + = ; + = ; + = = 2 ; = 2 ; = 2 + + = 2 + 2 + 2 1 + + = + ― 1 + + ― 1 + + ― 1 2 1 3 = + + + + + ― 2 2 Lại có + ≥ 2 . = 2 Trang 7 + ≥ 2 . = 2 + ≥ 2 . = 2 1 3 3 + + ≥ 2.6 ― 2 = 2 = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = Trang 8
Tài liệu đính kèm:
de_thi_olympic_cap_huyen_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2018_2019_ph.docx