Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiến thức môn KHTN Lớp 8 - Bài 1 đến Bài 47

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiến thức môn KHTN Lớp 8 - Bài 1 đến Bài 47

Câu 1: Điền vào chỗ trống: "Các hoá chất được đựng trong chai hoặc lọ kín và có dán nhãn ghi đầy đủ thông tin, bao gồm tên, công thức, trọng lượng hoặc thể tích, . , nhà sản xuất, cảnh báo và điều kiện bảo quản. Các dụng dịch cần ghi rõ nồng độ của chất tan.

A. Độ tinh khiết.

B. Nồng độ mol.

C. Nồng độ chất tan.

D. Hạn sử dụng.

Câu 2: Biến áp nguồn là:

A.Thiết bị xoay chuyển điện áp thành điện áp một chiều

B.Thiết bị cung cấp nguồn điện

C.Thiết bị có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 180 V thành điện áp xoay chiều (AC) hoặc điện áp một chiều (DC) có giá trị nhỏ, đảm bảo an toàn khi tiến hành thí nghiệm

D.Thiết bị có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 220 V thành điện áp xoay chiều (AC) hoặc điện áp một chiều (DC) có giá trị nhỏ, đảm bảo an toàn khi tiến hành thí nghiệm

Câu 3: Joulemeter là gì?

A.Thiết bị đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện.

B.Thiết bị đo điện áp

C.Thiết bọ đo dòng điện

D.Thiết bọ đo công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện

pdf 96 trang Lệ Giang 18/01/2025 130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiến thức môn KHTN Lớp 8 - Bài 1 đến Bài 47", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
BÀI 1: SỬ DỤNG MỘT SỐ HÓA CHẤT, THIẾT BỊ CƠ BẢN TRONG PHÒNG THÍ 
NGHIỆM. 
Câu 1: Điền vào chỗ trống: "Các hoá chất được đựng trong chai hoặc lọ kín và có dán nhãn 
ghi đầy đủ thông tin, bao gồm tên, công thức, trọng lượng hoặc thể tích, ... , nhà sản xuất, cảnh 
báo và điều kiện bảo quản. Các dụng dịch cần ghi rõ nồng độ của chất tan. 
A. Độ tinh khiết. B. Nồng độ mol. C. Nồng độ chất tan. D. Hạn sử dụng. 
Câu 2: Biến áp nguồn là: 
A. Thiết bị xoay chuyển điện áp thành điện áp một chiều 
B. Thiết bị cung cấp nguồn điện 
C. Thiết bị có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 180 V thành điện áp 
xoay chiều (AC) hoặc điện áp một chiều (DC) có giá trị nhỏ, đảm bảo an toàn khi tiến hành 
thí nghiệm 
D. Thiết bị có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 220 V thành điện áp 
xoay chiều (AC) hoặc điện áp một chiều (DC) có giá trị nhỏ, đảm bảo an toàn khi tiến hành 
thí nghiệm 
Câu 3: Joulemeter là gì? 
A. Thiết bị đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện. 
B. Thiết bị đo điện áp 
C. Thiết bọ đo dòng điện 
D. Thiết bọ đo công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện 
Câu 4: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao 
nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? 
A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3. 
Câu 5: Khi đun ống nghiệm dưới ngọn lửa đèn cồn, cần để đáy ống nghiệm cách bao nhiêu so 
với ngọn lửa từ dưới lên? 
A. 1/2. B. 2/3. C. 3/4. D. 4/5. 
Câu 6: Đâu là thiết bị sử dụng điện? 
A. Cầu chì ống. B. Dây nối. C. Điot phát quang. D. Công tắc 
Câu 7: Ampe kế dùng để làm gì? 
A. Đo hiệu điện thế B. Đo cường độ dòng điện 
C. Đo chiều dòng điện D. Kiểm tra có điện hay không 
Câu 8: Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không? 
A. Có 
B. Không 
C. Có thể với những hóa chất dạng bột 
D. Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ 
Câu 9: Đâu không phải nút chức năng trên thiết bị Joulemeter là? 
A. Nút start để khởi động. B. Nút on để bật 
C. Nút reset để cài lại. D. Nút cài đặt để lựa chọn 
Câu 10: Đâu là thiết bị hỗ trợ điện 
A. Biến trở. B. Bóng đèn pin kèm đui 3V 
C. Điot phát quang D. Công tắc 
Câu 11: Đâu không là dụng cụ thí nghiệm thông dụng? 
A. Ông nghiệm. B. Bình tam giác. C. Kẹo gỗ. D. Axit. 
Câu 12: Cách lấy hóa chất dạng bột ra khỏi lọ đựng hóa chất? 
A. Dùng panh, kẹp. B. Dùng tay 
C. Dùng thìa kim loại hoặc thủy tinh. D. Đổ trực tiếp 
Câu 13: Xử lí hóa chất thừa sau khi dùng xong? 
A. Đổ ngược lại vào lọ hóa chất. B. Đổ ra ngoài thùng rác 
2 
C. Xử lí theo hướng dẫn giáo viên. D. Có thể mang về tự thí nghiệm tại nhà 
Câu 14: Để lấy hóa chất từ ống hút nhỏ giọt, cần có? 
A. Tất cả các đáp án đều đúng. B. Dùng kim tiêm. 
C. Dùng miệng. D. Quả bóp cao su. 
Câu 15: Khi dùng đèn điot phát quang cần chú ý điều gì? 
A. Cực (+) nối với cực dương của nguồn 
B. Cực (-) nối với cực dương của nguồn 
C. Cả hai đều sai 
D. Cả hai đều đúng 
Câu 16: Điền vào chỗ trống: "Cách sử dụng thiết bị đo pH: cho ... của thiết bị vào dung dịch 
cần đo pH. giá trị pH của dung dịch sẽ xuất hiện trên thiết bị đo. 
A. Nguồn điện. B. Điện cực. C. Cực âm. D. Cực dương. 
Câu 17: Nhãn ghi tên trên các lọ hóa chất cần có yêu cầu gì? 
A. Rõ chữ và đúng theo từng loại hóa chất 
B. Ghi tắt hoặc kí hiệu ngắn gọn 
C. Không cần nhãn ghi tên 
D. Không có yêu cầu gì, chỉ cần dán nhãn là được 
Câu 18: Các hóa chất trong phòng thí nghiệm được bảo quản trong lọ như thế nào? 
A. Lọ hở, làm bằng thủy tinh, nhựa,... B. Lọ kín, làm bằng thủy tinh, nhựa,... 
C. Không có đáp án chính xác. D. Lọ bất kì có thể đựng được. 
Câu 19: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? 
A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. 
C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt. 
Câu 20: Các thí nghiệm về điện ở môn Khoa Học Tự Nhiên thường dùng nguồn điện để có bộ 
nguồn 6V thì dùng pin nào? 
A. Một pin 3V. B. Hai pin 3V. C. Ba pin 2 V. D. Bốn pin 1,5V. 
Câu 21: Có thể xác định pH của nước máy bằng cách 
A. Máy đo PH. B. Bút đo PH. C. Giấy quỳ. D. Tất cả phương án trên 
Câu 22: Tại sao sau khi làm thí nghiệm xong cần phải rửa sạch tay bằng xà phòng? 
A. Loại bỏ những hóa chất gây ăn mòn vẫn bám trên tay 
B. Tránh gây nguy hiểm cho những người sau tiếp xúc làm việc trong phòng thí nghiệm. 
C. Tránh vi khuẩn nguy hại tới sức khỏe có thể dính trên tay khi làm thí nghiệm. 
D. Cả A và C đều đúng 
Câu 23: Đâu không phải dụng cụ dễ vỡ trong phòng thí nghiệm 
A. Ống nghiệm. B. Ca đong thủy tinh. C. Ống hút nhựa. D. Đèn cồn. 
Câu 24: Đâu không phải hóa chất độc hại trong phòng thí nghiệm 
A. Sunfuric acid. B. Hydrochloric acid. C. Sulfur. D. Nước cất 
Câu 25: Enzim trong nước bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện pH và nhiệt độ nào? 
A. pH = 5 và t = 32,7 oC. B. pH = 7,2 và t = 37 oC. 
C. pH = 7 và t = 31,9 oC. D. pH = 8 và t = 32,6 oC. 
1.A 2.D 3.A 4.D 5.B 6.C 7.B 8.B 9.B 10.D 
11.D 12.C 13.C 14.D 15.D 16.B 17.A 18.B 19.D 20.D 
21.D 22.D 23.C 24.D 25.B 
CHƯƠNG I. PHẢM ỨNG HÓA HỌC. 
BÀI 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC 
Câu 1: Biến đổi vật lí là gì? 
A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác 
3 
B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác 
C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác 
D. Tất cả các đáp trên 
Câu 2: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là? 
A. Chất phản ứng. B. Chất lỏng. C. Chất sản phẩm. D. Chất khí. 
Câu 3: Phản ứng sau là phản ứng gì? 
Phản ứng phân hủy copper (II) hydroxide thành copper (II) oxide và hơi nước thì cần cung cấp 
năng lượng dưới dạng nhiệt bằng cách đun nóng. Khi ngừng cung cấp nhiệt, phản ứng cũng 
dừng lại 
A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. 
B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng trao đổi. 
Câu 4: Phản ứng tỏa nhiệt là: 
A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh 
B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh 
C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh 
D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ 
Câu 5: Phản ứng thu nhiệt là 
A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh 
B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh 
C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh 
D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ 
Câu 6: Điền vào chố trống: "Trong cơ thể người và động vật, sự trao đổi chất là một loạt các 
quá trình ..., bao gồm cả biến đổi vật lí và biến đổi hoá học." 
A. Sinh hóa. B. Vật lí. C. Hóa học. D. Sinh học. 
Câu 7: Đốt cháy cây nến trong không khí là phản ứng hóa học vì 
A. Có sự thay đổi hình. B. Có sự thay đổi màu sắc của chất. 
C. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng. D. Tạo ra chất không tan. 
Câu 8: Hòa tan đường vào nước là: 
A. Phản ứng hóa học. B. Phản ứng tỏa nhiệt. 
C. Phản ứng thu nhiệt. D. Sự biến đổi vật lí. 
Câu 9: Chất mới được tạo ra từ phản ứng hóa học so với chất cũ sẽ như thế nào? 
A. Có tính chất mới, khác biệt chất ban đầu 
B. Giống hệt chất ban đầu 
C. Cả hai đều đúng 
D. Cả hai đều sai 
Câu 10: Nước được tạo ra từ nguyên tử của các nguyên tốc hóa học nào? 
A. Carbon và oxygen. B. Hydrogen và oxygen. 
C. Nitrogen và oxygen. D. Hydrogen và nitrogen. 
Câu 11: Than (thành phần chính là carbon) cháy trong không khí tạo thành khí carbon 
dioxide. Trong quá trình phản ứng, lượng chất nào tăng dần? 
A. Carbon dioxide tăng dần. B. Oxygen tăng dần 
C. Carbon tăng dần. D. Tất cả đều tăng 
Câu 12: Phản ứng hóa học là gì? 
A. Quá trình biến đổi từ chất rắn sang chất khí 
B. Quá trình biến đổi từ chất khí sang chất lỏng 
C. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác 
D. Tất cả các ý trên 
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: 
4 
2 Hydrogen + Oxygen Nước 
Trong quá trình phản ứng, số nguyên tử H và số nguyên tử O có thay đổi không? 
A. Thay đổi theo chiều tăng dần. B. Thay đổi theo chiều giảm dần. 
C. Không thay đổi. D. H tăng còn O giảm. 
Câu 14: Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng ...., lượng sản phẩm ... 
A. Tăng dần, giảm dần. B. Giảm dần, tăng dần. 
C. Tăng dần, tăng dần. D. Giảm dần, giảm dần. 
Câu 15: Trong phản ứng giữa oxygen và hydrogen, nếu oxygen hết thì phản ứng có xảy ra nữa 
không? 
A. Phản ứng vẫn tiếp tục. 
B. Phản ứng dừng lại. 
C. Phản ứng tiếp tục nếu dùng nhiệt độ xúc tác. 
D. Phản ứng tiếp tục giữa hydrogen và sản phẩm. 
Câu 16: Sulfur là gì trong phản ứng sau: Iron + Sulfur Iron (II) sulfide 
A. Chất xúc tác. B. Chất phản ứng. 
D. Sản phẩm. D. Không có vai trò gì trong phản ứng. 
Câu 17: Xăng, dầu, là nhiên liệu hoá thạch, được sử dụng chủ yếu cho các ngành sản xuất 
và hoạt động nào của con người? 
A. Ngành giao thông vận tải. B. Ngành y tế. 
C. Ngành thực phẩm. D. Ngành giáo dục. 
Câu 18: Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử như thế nào? 
A. Không thay đổi. B. Thay đổi. 
C. Có thể thay đổi hoặc không. D. Đáp án khác. 
Câu 19: Quá trình nung đá vôi (thành phần chính là calcium carbonate: CaCO3) thành vôi 
sống (calcium oxide: CaO) và khí carbon dioxide (CO2) cần cung cấp năng lượng (dạng nhiệt). 
Đây là phản ứng gì? 
A. Tỏa nhiệt. B. Thu nhiệt. C. Vật lí. D. Vừa tảo nhiệt vừa thu nhiệt. 
Câu 20: Phản ứng đốt cháy cồn là phản ứng gì? 
A. Phản ứng thu nhiệt. 
B. Phản ứng tỏa nhiệt. 
C. Vừa là phản ứng tỏa nhiệt, vừa là phản ứng thu nhiệt. 
D. Không có đáp án nào đúng. 
Câu 21: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra? 
A. Có chất kết tủa (chất không tan). B. Có chất khí thoát ra (sủi bọt). 
C. Có sự thay đổi màu sắc. D. Một trong số các dấu hiệu trên. 
Câu 22: Khi cho một mẩu vôi sống vào nước, mẩu vôi sống tan ra, thấy nước nóng lên. Dấu 
hiệu chứng tỏ đã có phản ứng hóa học xảy ra đúng nhất là? 
A. Mẩu vôi sống tan ra, nước nóng lên. B. Xuất hiện chất khí không màu. 
C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. Mẩu vôi sống tan trong nước. 
Câu 23: Khẳng định đúng 
Trong 1 phản ứng hóa học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa 
A. Số nguyên tử trong mỗi chất. B. Số nguyên tử mỗi nguyên tố. 
C. Số nguyên tố tạo ra chất. D. Số phân tử của mỗi chất. 
Câu 24: Dùng nước mưa đun sôi rồi để nguội làm nước uống, lâu ngày thấy trong ấm có 
những cặn trắng. Biết rằng trong nước mưa có chứa nhiều muối calcium carbonate. Muối này 
dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), khí carbon dioxide và 
nước. Hãy cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đun nước sôi rồi để nguội. 
A. Do tạo thành nước. B. Do tạo thành chất kết tủa trắng calcium carbonate. 
5 
C. Do để nguội nước. D. Do đun sôi nước 
Câu 25: Trong phản ứng: Magnesium + sulfuric acid → magnesium sulfate + khí hyđrogen. 
Magnesium sulfate là 
A. chất phản ứng. B. sản phẩm. C. chất xúc tác. D. chất môi trường. 
1.A 2.C 3.B 4.A 5.B 6.A 7.C 8.D 9.A 10.B 
11.A 12.C 13.C 14.B 15.B 16.B 17.A 18.B 19.B 20.B 
21.D 22.A 23.B 24.B 25.B 
BÀI 3: MOL VÀ TỈ KHỐI CHẤT KHÍ 
Câu 1: Điền vào chỗ trống: "Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử 
của chất đó (amu) bằng nhau về ... , khác về đơn vị đo." 
A. Khối lượng. B. Trị số. C. Nguyên tử. D. Phân tử. 
Câu 2: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu? 
A. 31.587 l. B.35,187 l. C. 38,175 l. D. 37,185 l 
Câu 3: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí? 
A. Khí methan (CH4) B. Khí carbon oxide (CO) 
C. Khí Helium (He) D. Khí hyđrogen (H2) 
Câu 4: Khối lượng mol chất là 
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó 
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học 
C. Bằng 6.1023 
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó 
Câu 5: Hãy cho biết 64g khí oxi ở đktc có thể tích là: 
A. 89,6 lít. B. 44,8 lít. C. 22,4 lít. D. 11,2 lít. 
Câu 6: Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là: 
A. 0,19 B. 1,5 C. 0,9 D. 1,7 
Câu 7: Công thức tính khối lượng mol? 
A. m/n (g/mol). B. m.n (g). C. n/m (mol/g). D. (m.n)/2 (mol) 
Câu 8: Khối lượng mol nguyên tử Oxygen là bao nhiêu? 
A. 12 g/mol. B. 1 g/mol. C. 8 g/mol. D. 16 g/mol 
Câu 9: Khối lượng mol phân tử nước là bao nhiêu? 
A. 18 g/mol. B. 9 g/mol. C. 16 g/mol. D. 10 g/mol. 
Câu 10: Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO2) so với khí chlorine (Cl2) là 
A. 0,19 B. 1,5 C. 0,9 D. 1,7 
Câu 11: Cho X có dX/kk = 1,52. Biết chất khí ấy có 2 nguyên tố Nitrogen 
A. CO B. NO C. N2O D. N2 
Câu 12: Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào? 
A. Khác nhau B. Bằng nhau 
C. Thay đổi tuần hoàn. D. Chưa xác định được 
Câu 13: Chọn đáp án sai: 
A. Khối lượng của N phân tử CO2 là 18 g 
B. mH2O = 18 g/mol 
C. 1 mol O2 ở đktc là 24 l 
D. Thể tích mol của chất khí phải cùng nhiệt độ và áp suất 
Câu 14: Thể tích mol là 
A. Là thể tích của chất lỏng 
B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó 
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó 
D. Thể tích ở đktc là 22,4l 
6 
Câu 15: Để xác định khí A nặng hơn hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần, ta dựa vào tỉ số giữa: 
A. khối lượng mol của khí B (MB) và khối lượng mol của khí A (MA). 
B. khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB). 
C. khối lượng gam của khí A (mA) và khối lượng gam của khí B (mB). 
D. khối lượng gam của khí B (mB) và khối lượng gam của khí A (MA). 
Câu 16: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 
0,5. Khối lượng mol của khí A là: 
A. 33 B. 34 C. 68 D. 34,5 
Câu 17: Cho CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3. Khí có thể thu được khi để đứng bình là 
A. CO2, CH4, NH3 B. CO2, H2O, CH4, NH3 
C. CO2, SO2, N2O D. N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3 
Câu 18: Có thể thu khí N2 bằng cách nào 
A. Đặt đứng bình. B. Đặt úp bình. 
C. Đặt ngang bình. D. Cách nào cũng được. 
Câu 19: 1 nguyên tử cacrbon bằng bao nhiêu amu? 
A. 18 amu. B. 16 amu. C. 14 amu. D. 12 amu. 
Câu 20: Thể tích mol của Ethanol là bao nhiêu? 
A. 57,5 cm3/mol. B. 75,5 cm3/mol 
C. 55,7 cm3/mol. D. 77,5 cm3/mol 
Câu 21: Thể tích mol của Đồng (copper) là bao nhiêu? 
A. 2,7 cm3/mol. B. 6,4 cm3/mol. 
C. 5,2 cm3/mol. D. 7,2 cm3/mol. 
Câu 22: Hợp chất khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Công thức hóa học của X có thể là 
A. NO2 B. CO2 C. NH3 D. NO 
Câu 23: Ở điều kiện chuẩn, 1 mol khí bất kì chiếm thể tích bao nhiêu? 
A. 24,97l. B. 27,94l C. 24,79l D. 27,49l 
Câu 24: Số Avogadro kí hiệu là gì? 
A. 6,022.1023 kí hiệu là NA B. 6,022.1022 kí hiệu là NA 
C. 6,022.1023 kí hiệu là N D. 6,022.1022 kí hiệu là N 
Câu 25: Khối lượng mol kí hiệu là gì? 
A. N. B. M. C. Ml. D. Mol 
1.B 2.D 3.D 4.D 5.B 6.C 7.A 8.D 9.A 10.C 
11.C 12.B 13.C 14.C 15.B 16.B 17.C 18.B 19.D 20.A 
21.D 22.B 23.C 24.A 25.B 
BÀI 4: DUNG DỊCH VÀ NỒNG ĐỘ. 
Câu 1: Nước không thể hòa tan chất nào sau đây? 
A. Đường. B. Muối. C. Cát. D. Mì chính 
Câu 2: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết 
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. 
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. 
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. 
D. số gam chất tan có trong dung dịch. 
Câu 3: Điền vào chỗ trống: "Dung môi thường là nước ở thể ..., chất tan có thể ở thể rắn, lỏng 
hoặc khí" 
A. Lỏng. B. Rắn. C. Khí. D. Tất cả các đáp án trên 
Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 150ml dung dịch NaOH aM, thu được dung 
dịch có nồng độ 1,6M. Giá trị của a là 
7 
A. 0,5. B. 1,0. C. 1,5. D. 2,0. 
Câu 5: Hòa tan 40g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch 
đường thu được 
A. 150 gam. B. 170 gam. C. 200 gam. D. 250 gam. 
Câu 6: Dung dich sodium hydroxide (NaOH) 4M (D = 1,43 g/ml). Tính C% 
A. 11% B. 12,2% C. 11,19% D. 11,179% 
Câu 7: Dung dịch bão hòa là gì? 
A. Là dung dịch hòa tan chất tan 
B. Là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan 
C. Là dung dịch giữa dung môi và chất tan 
D. Không có đáp án đúng 
Câu 8: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì 
A. Chất tan. B. Dung môi. 
C. Chất bão hòa. D. Chất chưa bão hòa. 
Câu 9: Khi hòa tan 100 ml rượu etylic vào 50 ml nước thì 
A. chất tan là rượu etylic, dung môi là nước. 
B. chất tan là nước, dung môi là rượu etylic. 
C. nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi. 
D. cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan, vừa là dung môi. 
Câu 10: Nồng độ mol của dung dịch cho biết 
A. số gam dung môi có trong 100 gam dung dịch. 
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. 
C. số mol chất tan có trong một lít dung dịch. 
D. số mol chất tan có trong dung dịch. 
Câu 11: Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là? 
A. Nước và đường. B. Dầu ăn và xăng. 
C. Rượu và nước. D. Dầu ăn và cát. 
Câu 12: Dung dịch là gì? 
A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước 
B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi 
C. Hỗn hợp chất tan và nước 
D. Hỗn hợp chất tan và dung môi 
Câu 13: Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 8,5 gam sodium nitrate (NaNO3). Nồng độ mol 
của dung dịch là 
A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,5M. 
Câu 14: Hòa tan 15 gam sodium chloride (NaCl) vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm của 
dung dịch là 
A. 21,43%. B. 26,12%. C. 28,10%. D. 29,18%. 
Câu 15: Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối. Chất tan là 
A. muối NaCl. B. nước. 
C. muối NaCl và nước. D. dung dịch nước muối thu được. 
Câu 16: Độ tan là gì? 
A. Số kilogam chất đó tan được trong một lít nước để tạo ra dung dich bão hòa để nhiệt độ 
xác định 
B. Là số gam chất đó tan ít nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt 
độ xác định 
C. Là số gam chất đó tan nhiều nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa nhiệt 
độ xác định 
8 
D. Là số gam chất đó không tan trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt 
độ xác định 
Câu 17: Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dịch có 
nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là 
A. 250 gam. B. 200 gam. C. 300 gam. D. 350 gam. 
Câu 18: Cách cơ bản đề nhận biết kim loại chất rắn tan hay không tan là 
A. Quỳ tím. B. Nước. C. Hóa chất. D. Cách nào cũng được. 
Câu 19: Kí hiệu nồng độ mol: 
A. CM. B. CM C. MC. D. MC 
Câu 20: Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào? 
A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Loại chất. D. Môi trường. 
Câu 21: Trộn lẫn 2 lít dung dịch urea 0,02 M (dung dịch A) với 3 lít dung dịch urea 0,1 M 
(dung dịch B), thu được 5 lít dung dịch C. Tính nồng độ mol của dung dịch C 
A. 0,43 M. B. 0,34 M. C. 0.68 M. D. 0,86 M 
Câu 22: Ở nhiệt độ 25 oC, khi cho 12 gam muối X vào 20 gam nước, khuấy kĩ thì còn lại 5 
gam muối không tan. Tính độ tan của muối X. 
A. 35 B. 36 C. 37 D. 38 
Câu 23: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào? 
A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi 
B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi 
C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi 
D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi 
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm có các lọ đựng dung dịch KCl, HCl, KOH có cùng nồng độ 
1M. Lấy một ít mỗi dung dịch trên vào ống nghiệm riêng biệt. Hỏi phải lấy như thế nào để số 
mol chất tan trong mỗi ống nghiệm là bằng nhau? 
A. Lấy các thể tích dung dịch KCl, HCl, KOH lần lượt là: 100ml, 120ml, 150 ml. 
B. Lấy các thể tích dung dịch bằng nhau. 
C. Lấy các thể tích dung dịch KCl, HCl, KOH lần lượt là: 100ml, 200ml, 150 ml. 
D. Lấy các thể tích dung dịch KCl, HCl, KOH lần lượt là: 50ml, 120ml, 150 ml. 
Câu 25: Xăng có thể hòa tan 
A. Nước. B. Dầu ăn. C. Muối biển. D. Đường. 
1.C 2.B 3.A 4.D 5.C 6.C 7.B 8.B 9.D 10.C 
11.D 12.B 13.D 14.A 15.A 16.C 17.A 18.B 19.B 20.A 
21.C 22.A 23.B 24.B 25.B 
BÀI 5: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. 
Câu 1: Khi hoà tan hoàn toàn kẽm bằng dung dịch axit clohiđric thu được dung dịch muối 
kẽm và khí hiđro. Khối lượng sản phẩm sau phản ứng thay đổi như thế nào so với khối lượng 
chất ban đầu? 
A. Không đổi. B. Tăng. C. Giảm. D. Không xác định được 
Câu 2: Khi tính toán theo phương trình hóa học, cần thực hiện mấy bước cơ bản? 
A. 1 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước. 
Câu 3: Chọn đáp án đúng 
A. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học 
B. Có 2 bước để lập phương trình hóa học 
C. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương 
trình hóa học 
D. Quỳ tím dùng để xác định chất không là phản ứng hóa học 
9 
Câu 4: Quá trình nung đá vôi diễn ra theo phương trình sau: CaCO3 → CO2 + H2O. Tiến hành 
nung 10 gam đá vôi thì lượng khí CO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là 
A. 1 mol. B. 0,1 mol. C. 0,001 mol. D. 2 mol. 
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hỗn hợp X gồm C và S cần dùng hết 9,6 gam khí O2. Khối 
lượng CO2 và SO2 sinh ra là 
A. 10,8 gam. B. 15,2 gam. C.15 gam. D. 1,52 gam. 
Câu 6: Chọn đáp án sai 
A. Có 3 bước lập phương trình hóa học 
B. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học 
C. Dung dich muối ăn có công thức hóa học là NaCl 
D. Ý nghĩa của phương trình hóa học là cho biết nguyên tố nguyên tử 
Câu 7: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. 
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. 
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. 
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản 
ứng. 
Câu 8: Cho 3,6 gam magnesium tác dụng với dung dịch hydrochloric acid loãng thu được bao 
nhiêu ml khí H2 ở đktc? 
A. 22,4 lít. B. 3,6 lít. C. 3,36 lít. D. 0,336 lít. 
Câu 9: Vì sao khi Mg + HCl thì mMgCl2 < mMg + mHCl 
A. Vì sản phẩn tạo thành còn có khí hydrogen. 
B. mMg=mMgCl2 
C. HCl có khối lượng lớn nhất. 
D. Tất cả đáp án. 
Câu 10: Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide 
Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng oxygen đã tham 
gia vào phản ứng là: 
A. 40 gam B. 44 gam C. 48 gam D. 52 gam 
Câu 11: Viết phương trình hóa học của kim loại iron tác dụng với dung dịch sunfuric acid 
loãng biết sản phẩm là iron (II) sulfite và có khí bay lên 
A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 B.Fe + H2SO4 → Fe2SO4 + H2 
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + S2 D.Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2S 
Câu 12: CaCO3 + X → CaCl2 + CO2 + H2O. X là? 
A. HCl B. Cl2 C. H2 D. HO 
Câu 13: Phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là 
P2O5 
A. P + O2 → P2O5 B. 4P + 5O2 → 2P2O5 
C. P + 2O2 → P2O5 D. P + O2 → P2O3 
Câu 14: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: 
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 
A. 1:2:1:2 B. 1:2:2:1 C. 2:1:1:1 D. 1:2:1:1 
Câu 15: Nhìn vào phương trình sau và cho biết tỉ số giữa các chất tham gia phản ứng: 
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 
A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 2:3 
Câu 16: Than cháy tạo ra khí carbon dioxide (CO2) theo phương trình: 
Carbon + oxygen → Khí carbon dioxide 
Khối lượng carbon đã cháy là 4,5kg và khối lượng oxygen phản ứng là 12kg. Khối lượng khí 
carbon dioxide tạo ra là? 
10 
A. 16,2 kg B. 16.3 kg C. 16,4 kg D. 16,5 kg 
Câu 17: Điền chất cần tìm và hệ số thích hợp: FeO + CO → X + CO2 
A. Fe2O3 và 1:2:3:1 B. Fe và 1:1:1:1 
C. Fe3O4 và 1:2:1:1 D. FeC và 1:1:1:1 
Câu 18: Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu. Tìm x, y 
A. x = 2, y = 3 B. x = 3, y = 4 
C. x = 1, y = 2 D. x = y = 1 
Câu 19: Khối lượng của calcium oxide thu được biết nung 12 gam đá vôi thấy xuất hiện 5,28 
gam khí carbon dioxide là 
A. 6,72 gam. B. 3 gam. C. 17,28 gam. D. 5,28 gam. 
Câu 20: Trộn 10,8 gam bột nhôm (alminium) với bột lưu huỳnh (sulfur) dư. Cho hỗn hợp vào 
ống nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 25,5 gam Al2S3. Tính hiệu suất phản 
ứng ? 
A. 85% B. 80% C. 90% D. 92% 
Câu 21: Nung đá vôi thu được sản phẩm là vôi sống và khí carbon dioxide. Kết luận nào sau 
đây là đúng? 
A. Khối lượng đá vôi đem nung bằng khối lượng vôi sống tạo thành. 
B. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng khí carbon dioxide sinh ra. 
C. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng khí carbon dioxide cộng với khối lượng vôi sống. 
D. Sau phản ứng khối lượng đá vôi tăng lên. 
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam sulfur trong oxygen dư, sau phản ứng thu được V lít 
sulfur dioxide (SO2) ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là 
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít. 
Câu 23: Hòa tan một lượng Fe trong dung dịch hydrochloric acid (HCl), sau phản ứng thu 
được 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng hydrochloric acid có trong dung dịch 
đã dùng là 
A. 3,65 gam. B. 5,475 gam. C. 10,95 gam. D. 7,3 gam. 
Câu 24: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về tính toán theo phương trình hóa 
học? 
A. Tính toán theo phương trình cần viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. 
B. Tính toán theo phương trình cần viết sơ đồ phản ứng xảy ra. 
C. Sử dụng linh hoạt công thức tính khối lượng hoặc tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn. 
D. Cần tiến hành tính số mol của các chất tham gia hoặc sản phẩm trước khi tính toán theo 
yêu cầu của đề bài. 
Câu 25: Cho mẩu magie phản ứng với dung dịch hydrochloric acid thấy tạo thành muối 
magnesium chloride và khí hydrogen. Khẳng định nào dưới đây đúng? 
A. Tổng khối lượng chất phản ứng bằng khối lượng khí hydrogen sinh ra. 
B. Khối lượng của magnesium chloride bằng tổng khối lượng chất phản ứng. 
C. Khối lượng magnesium bằng khối lượng khí hydrogen. 
D. Tổng khối lượng của magnesium và hydrochloric acid bằng tổng khối lượng muối 
magnesium chloride và khí hydrogen. 
1.C 2.D 3.A 4.B 5.B 6.D 7.A 8.C 9.A 10.C 
11.A 12.A 13.B 14.D 15.C 16.D 17.B 18.A 19.A 20.A 
21.C 22.B 23.C 24.B 25.D 
BÀI 6: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. 
Câu 1: Để đốt cháy hết 3,1 gam P cần dùng V lít khí oxygen (đktc), biết phản ứng sinh ra 
chất rắn là P2O5. Giá trị của V là 
11 
A. 1,4 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 2,8 lít. 
Câu 2: Hòa tan một lượng Fe trong dung dịch hydrochloric acid (HCl), sau phản ứng thu được 
3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng hydrochloric acid có trong dung dịch đã 
dùng là 
A. 3,65 gam. B. 5,475 gam. C. 10,95 gam. D. 7,3 gam. 
Câu 3: Khi đốt than (thành phần chính là carbon), phương trình hóa học xảy ra như sau: 
C + O2 → CO2. Nếu đem đốt 3,6 gam carbon thì lượng khí carbon dioxide (CO2) sinh ra sau 
phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn là là? 
A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 5,6 lít. 
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít khí methan (CH4, đktc) cần dùng V lít khí O2 (đktc), sau 
phản ứng thu được sản phẩm là khí carbon dioxide (CO2) và hơi nước (H2O). Giá trị của V là 
A. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 4,48 
Câu 5: Người ta điều chế được 24g Cu bằng cách dùng H2 khử đồng (II) oxit. Khối lượng 
đồng (II) oxit bị khử là: 
A. 20g B. 30g C. 40g D. 45g 
Câu 6: Cho 98g sulfuric acid (H2SO4) loãng 20% phản ứng với thanh aluminium (nhôm) thấy 
có khí bay lên. Xác định thể tích khí đó 
A. 4,8 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,345 lít 
Câu 7: Khối lượng nước tạo thành khi đốt cháy hết 65 gam khí hydrogen là: 
A. 585 gam. B. 600 gam. C. 450 gam. D. 820 gam. 
Câu 8: Cho 3,6 gam magnesium tác dụng với dung dịch hydrochloric acid loãng thu được bao 
nhiêu ml khí H2 ở đktc? 
A. 22,4 lít B. 3,6 lít C. 3,36 lít D. 0,336 lít 
Câu 9: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2 
Để thu dược 4,16 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl 
A. 0,04 mol B. 0,01 mol C. 0,02 mol D. 0,5 mol 
Câu 10: Nung 6,72 g Fe trong không khí thu được iron (II) oxide. Tính mFeO và VO2 
A. 1,344g và 0,684 lít. B. 2,688 lít và 0,864g. 
C. 1,344 lít và 8,64g. D. 8,64g và 2,234 ml. 
Câu 11: Cho 2,7 g aluminium (nhôm0 tác dụng với oxygen, sau phản ứng thu được bao nhiêu 
gam aluminium oxide? 
A. 1,02 gam. B. 20,4 gam. C. 10,2 gam. D. 5,1 gam. 
Câu 12: Cho 5,6 g sắt tác dụng với dung dịch hydochloric acid loãng thu được bao nhiêu ml 
khí H2 
A. 2,24 m.l B. 22,4 ml. C. 2, 24.10−3 ml. D. 0,0224 ml. 
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam sulfur trong oxygen dư, sau phản ứng thu được V lít 
sulfur dioxide (SO2) ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là 
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít. 
Câu 14: Cho 8,45g zinc (Zn) tác dụng với 5,376 lít khí Chlorine (đktc). Hỏi chất nào sau phản 
ứng còn dư 
A. Zn. B. Clo. C. Cả 2 chất. D. Không có chất dư 
Câu 15: Cho phương trình hóa học: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. Để thu được 6,72 lít khí 
H2 ở đktc cần bao nhiêu mol Al 
A. 0,3 mol. B. 0,1 mol. C. 0,2 mol. D. 0,5 mol. 
Câu 16: Dùng khí H2 để khử hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 trong đó Fe2O3 chiếm 80% khối 
lượng hỗn hợp. Thể tích khí H2 ở đktc cần dùng là: 
A. 20 lít. B. 9,8 lít. C. 19,6 lít. D. 19 lít. 
Câu 17: Nhiệt phân 2,45g KClO3 thu được O2. Cho Zn tác dụng với O2 vừa thu được . Tính 
khối lượng chất thu được sau phản ứng 
12 
A. 2,45g. B. 5,4g. C. 4,86g. D. 6,35g. 
Câu 18: Cho thanh magnesium cháy trong không khí thu được hợp chất magnesium oxide. 
Biết mMg = 7,2 g. Tính khối lượng hợp chất 
A. 2,4 g B. 9,6 g C. 4,8 g D. 12 g 
Câu 19: Để đốt cháy hoàn toàn a gam Al cần dùng hết 19,2 gam oxi, sau phản ứng sản phẩm 
là Al2O3. Giá trị của a là 
A. 21,6 gam. B. 16,2 gam. C. 18,0 gam. D. 27,0 gam. 
Câu 20: Khi tính toán theo phương trình hóa học, cần thực hiện mấy bước cơ bản? 
A. 1 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước. 
Câu 21: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về tính toán theo phương trình hóa 
học? 
A. Tính toán theo phương trình cần viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. 
B. Tính toán theo phương trình cần viết sơ đồ phản ứng xảy ra. 
C. Sử dụng linh hoạt công thức tính khối lượng hoặc tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn. 
D. Cần tiến hành tính số mol của các chất tham gia hoặc sản phẩm trước khi tính toán theo 
yêu cầu của đề bài. 
Câu 22: Quá trình nung đá vôi (thành phần chính là calcium carbonate) diễn ra theo phương 
trình sau: CaCO3 → CO2 + H2O. Tiến hành nung 10 gam đá vôi thì lượng khí CO2 thu được ở 
điều kiện tiêu chuẩn là 
A. 1 mol. B. 0,1 mol. C. 0,001 mol. D. 2 mol. 
Câu 23: Cho phương trình nung đá vôi (thành phần chính là calcium carbonate) như sau: 
CaCO3 → CO2 + CaO. Để thu được 5,6 gam CaO cần dùng bao nhiêu mol CaCO3? 
A. 0,1 mol. B. 0,3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,4 mol 
Câu 24: Trộn 10,8 gam bột aluminium (nhôm) với bột sulfur (lưu huỳnh) dư. Cho hỗn hợp 
vào ống nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 25,5 gam Al2S3. Tính hiệu suất 
phản ứng ? 
A. 85% B. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcau_hoi_trac_nghiem_on_tap_kien_thuc_mon_khtn_lop_8_bai_1_de.pdf