Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT Đà Nẵng

Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT Đà Nẵng

Câu 1 – 0,25đ. A. 5 B. 8 C. 13 D. 59

Biểu thức A = 5k + 2 + 26.5k + 82k + 1 với mọi số tự nhiên n có ước lớn nhất là bao nhiêu?

Câu 2 – 0,25đ. A. -23 B. -73 C. 23 D. 73

Cho đa thức f(x) bậc bốn có f(3) = 15; f(-4) = -20. Giá trị của f(2) – f(-3) là bằng gì?

Câu 3 – 0,25đ. Viết câu trả lời đúng nhất.

Một xe máy có bán kính lốp xe là 8,75 inch. Trong 54 giờ 54 phút, lốp xe lăn được 20202021 vòng. Tính vận tốc trung bình của xe máy đó đã chạy với thời gian trên? (làm tròn đến hàng nghìn).

Câu 4 – 0,25đ. A. 35 B. 44 C. 252 D. 499

Một đa giác lồi có tổng số đo các góc trong và góc ngoài là 4680o. Tính số đường chéo của đa giác?

II – PHẦN TỰ LUẬN (9đ):

Bài 1 – 1,75đ.

a) Tìm giá trị của a thoã mãn: (a2 – 2a + 9)2 – 4a(a2 + a + 9) + 15a2 = 0

 

doc 2 trang thuongle 5240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT Đà Nẵng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC: 2020 – 2021 
ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi có 2 trang Môn : TOÁN LỚP 8
(Gồm 4 câu trắc nghiệm, 6 câu tự luận) Thời gian: 1 giờ 40 phút, ngày / / 
 Thông tin của thí sinh
 Giám thị coi thi I
 Giám thị coi thi II
Họ và tên: .
Lớp: – Số báo danh: ..
Ngày sinh: – Nơi sinh: 
Địa điểm thi: . 
Trường: 
™---------------------------------------------˜
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (1đ):
Câu 1 – 0,25đ. A. 5 B. 8 C. 13 D. 59
Biểu thức A = 5k + 2 + 26.5k + 82k + 1 với mọi số tự nhiên n có ước lớn nhất là bao nhiêu?
Câu 2 – 0,25đ. A. -23 B. -73 C. 23 D. 73
Cho đa thức f(x) bậc bốn có f(3) = 15; f(-4) = -20. Giá trị của f(2) – f(-3) là bằng gì?
Câu 3 – 0,25đ. Viết câu trả lời đúng nhất.
Một xe máy có bán kính lốp xe là 8,75 inch. Trong 54 giờ 54 phút, lốp xe lăn được 20202021 vòng. Tính vận tốc trung bình của xe máy đó đã chạy với thời gian trên? (làm tròn đến hàng nghìn).
Câu 4 – 0,25đ. A. 35 B. 44 C. 252 D. 499
Một đa giác lồi có tổng số đo các góc trong và góc ngoài là 4680o. Tính số đường chéo của đa giác?
II – PHẦN TỰ LUẬN (9đ):
Bài 1 – 1,75đ. 
a) Tìm giá trị của a thoã mãn: (a2 – 2a + 9)2 – 4a(a2 + a + 9) + 15a2 = 0 
b) Phân tích đa thức thành nhân tử: + + + + .
Bài 2 – 2đ. 
Cho biểu thức P = . + với n 0; n 0,5; n 1.
a) Rút gọn biểu thức P. 
b) Chứng minh rằng: P – .
c) Tìm giá trị của n nguyên để Q = đạt giá trị nguyên.
Bài 3 – 3đ. 
Cho ABC nhọn (AB < AC) có các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Bx, Cy vuông góc với AB, AC và cắt nhau tại K. Gọi D là trung điểm của BC và lấy I đối xứng với H qua BC. 
a) Tứ giác IBCK là hình gì? 
b) Chứng minh: Các điểm B, C, E, F nằm trên đường tròn tâm D.
c) IH cắt BK tại G. Tìm điều kiện của ABC sao cho GHCK là hình thang cân?
d) CK và BK cắt đường tròn tâm D tại M, N. Chứng minh: MNEF là hình chữ nhật? 
Bài 4 – 1đ. 
Cho biểu thức M = 32m + 3m + 1. Chứng minh rằng: M chia hết cho 13 với mọi giá trị m không thuộc bội của 3.
Bài 5 – 0,75đ. 
Cho hai số thực b, c thõa mãn 5b2 + 9c2 + b2c2 – 4b2c – 6bc2 + 16b + 24c + 4bc + 12 = 0. Hãy tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức N = 20202021b + 3c.
Bài 6 – 0,5đ.
Cho hai hình vuông ABCD và ABFE. Lấy M, N là trung điểm của cạnh BF, AE. Gọi P là giao điểm của AC và DB, Q là giao điểm của AM và BN. Tính diện tích của tứ giác APBQ.
&Ø HẾT ×&

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_phong.doc