Đề kiểm tra giữa học kì I Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Mã đề 102 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bắc Sơn

Đề kiểm tra giữa học kì I Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Mã đề 102 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bắc Sơn

Câu 5: Ba quả cầu đặc có khối lượng bằng nhau nhưng làm bằng ba chất khác nhau là chì, sắt và nhôm. Hãy so sánh lực đẩy Acsimet tác dụng lên các vật này khi chúng ngập trong nước.

A. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng nhôm lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng chì

B. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng sắt lớn nhất, rồi đến vật bằng chì, bằng nhôm

C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng nhôm

D. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng nhôm, bằng sắt

Câu 6: Cơ thể vận động được là nhờ

A. Cơ tim làm xương cử động tại các khớp cử động tại các khớp

B. Xương tự vận động

C. Cơ trơn co làm xương

D. Cơ vân co làm xương cử động tại các khớp

 

docx 2 trang thuongle 6180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Mã đề 102 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bắc Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: KHTN 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 2 trang)
MÃ ĐỀ: 102
Họ tên: Lớp: 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
ĐA
Câu 1: Khi bị gãy xương cần cấp cứu như thế nào?
A. Nắn lại chỗ gãy rồi đưa đi bệnh viện
B. Không được nắn bóp bừa bãi.Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
C. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp
D. Đưa đi bệnh viện
Câu 2: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát được là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám ở thành ống nghiệm
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành
C. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm
Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:
A. 2Al + 3Cl2 2AlCl3	B. 2KClO3 2KCl + 3O2
C. 3Fe + 2O2 Fe3O4	D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
Câu 4: Khi bị sai khớp cần cấp cứu như thế nào?
A. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp
B. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau, băng cố định khớp. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
C. Đưa đi bệnh viện ngay
D. Không được nắn bóp bừa bãi. Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
Câu 5: Ba quả cầu đặc có khối lượng bằng nhau nhưng làm bằng ba chất khác nhau là chì, sắt và nhôm. Hãy so sánh lực đẩy Acsimet tác dụng lên các vật này khi chúng ngập trong nước.
A. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng nhôm lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng chì
B. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng sắt lớn nhất, rồi đến vật bằng chì, bằng nhôm
C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng nhôm
D. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng nhôm, bằng sắt
Câu 6: Cơ thể vận động được là nhờ
A. Cơ tim làm xương cử động tại các khớp cử động tại các khớp
B. Xương tự vận động
C. Cơ trơn co làm xương
D. Cơ vân co làm xương cử động tại các khớp
Câu 7: Tỉ lệ mỡ trong cơ thể người ở các đối tượng khác nhau là
A. Của vận động viên ít hơn người béo phì	B. Của nam bằng của nữ
C. Của nam nhiều hơn nữ	D. Của vận động viên bằng người béo phì
Câu 8: Cách nào dưới đây làm giảm áp suất?
A. Giảm diện tích mặt bị ép
B. Tăng độ lớn của áp lực
C. Tăng độ lớn của áp lực, đồng thời giảm diện tích bị ép
D. Giảm độ lớn áp lực, đồng thời tăng diện tích mặt bị ép
Câu 9: Cơ thể muốn khỏe mạnh cần:
A. Thăm khám sức khỏe định kì	B. Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng
C. Tất cả các đáp án	D. Tập thể dục thể thao thường xuyên
Câu 10: Chất nào không tác dụng được với oxi:
A. Phốt pho	B. Sắt	C. Vàng	D. Lưu huỳnh
Câu 11: Hiện tượng nào dưới đây do áp suất khí quyển gây ra?
A. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ
B. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên
C. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ
D. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi căng, quả bóng phồng lên
Câu 12: Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:
A. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2
B. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều ôxi
C. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucozo
D. Thiếu oxi cùng với sự tích tụ axit lactic gây đầu độc cơ
Câu 13: Để đánh giá một cơ thể khỏe mạnh cần dựa vào?
A. thể chất và tinh thần	B. có bệnh tật hay không
C. tinh thần	D. thể chất
Câu 14: Để phòng, chống cong vẹo cột sống, cần thực hiện tốt các biện pháp nào sau đây?
(1) Đảm bảo đúng tư thế ngồi học
(2) Không tập thể dục thường xuyên
(3) Không mang vác quá nặng
(4) Học trong điều kiện thiếu ánh sáng
(5) Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí
A. 1,3,4	B. 1,2,5	C. 1,3,5	D. 1,4,5
Câu 15: Công thức tính lực đẩy Acsimet là
A. FA = dvật.Vnước bị vật chiếm chỗ	B. FA = dlỏng.h
C. FA = dlỏng.Vnước bị vật chiếm chỗ	D. FA = dvật.h
Câu 16: Áp suất lên mặt sàn lớn nhất trong trường hợp nào dưới đây?
A. Người đứng cả hai chân, tay cầm một cái xẻng
B. Người đứng co một chân
C. Người đứng cả hai chân
D. Người đứng trên một tấm ván to và co một chân
Câu 17: Khi bị chuột rút người ta thường làm gì?
A. Vận động	B. Nằm nghỉ	C. Bó chân	D. Xoa bóp
Câu 18: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. Vậy A là chất khí nào sau đây?
A. SO2	B. NO2	C. CO2	D. NO
Câu 19: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh (S) trong 1,12 lít khí oxi (O2) ở đktc. Sau phản ứng khối lượng SO2 là
A. 6,4g	B. 32g	C. 3,2g	D. 16g
Câu 20: Cơ sẽ bị teo trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị sai chân	B. Bị gãy chân và bó bột lâu không hoạt động
C. Bị dao làm đứt tay	D. Bị sai tay
Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào?
A. KMnO4 hoặc KClO3	B. Không khí hoặc KMnO4
C. Không khí hoặc nước	D. KMnO4 hoặc KCl
Câu 22: Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì:
A. Oxi tan ít trong nước	B. Oxi nặng hơn không khí
C. Oxi nhẹ hơn không khí	D. Oxi không tác dụng với nước
Câu 23: Nước vôi trong để ngoài không khí thấy có lớp màng cứng là do:
A. Trong không khí có khí hiếm	B. Trong không khí có khí cacbonic
C. Trong không khí có khí Nitơ	D. Trong không khí có oxi
Câu 24: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là:
A. Sự tỏa nhiệt	B. Sự cháy	C. Sự oxi hóa chậm	D. Sự tự bốc cháy
Câu 25: Thành phần không khí gồm:
A. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác	B. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác
C. 100% O2	D. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác
Cho: O=16, H=1, S=32, N=14, C=12, H=1

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_khoa_hoc_tu_nhien_lop_8_ma_de_102.docx
  • docxKiểm tra tự luận KHTN 8.docx
  • docxMA TRẬN KHTN 8 GK I_2020-11-9-21h33.docx