Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nhị Trường

Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nhị Trường

Câu 1: Tìm trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động không đều?

A. Chuyển động quay của Trái Đất xung quanh trục của nó.

B. Chuyển động quay của cánh quạt điện khi nguồn điện đã ổn định.

C. Chuyển động của kim phút đồng hồ.

D. Chuyển động của một quả bóng đá lăn xuống dốc.

Câu 2: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét nào dưới đâykhông đúng?

A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền.

B. Thuyền chuyển động so với bờ sông.

C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền.

D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ.

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều, thời gian để vật chuyển động hết quãng đường dài 4,8 m là 10 phút. Tốc độ chuyển động vật là:

A. 4,8 m/ph B. 48 m/ph C. 0,48 m/ph D. 480m/ph

 

doc 8 trang thuongle 3970
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nhị Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CẦU NGANG
TRƯỜNG THCS NHỊ TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN VẬT LÍ 8
I .BẢNG TRỌNG SỐ VÀ SỐ CÂU HỎI.
1.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Nội dung
Tổng số tiết theo PPCT
Lí thuyết
Số tiết quy đổi
Số câu
Điểm số
BH
VD
BH
VD
BH
VD
1.Chuyển động cơ
3
3
2,4
0,6
2
1
1
0,5
2. Lực cơ học
3
3
2,4
0,6
2
0
1
3. Áp suất
7
6
4,8
1,2
3
1
1,5
0,5
4. Công cơ học
3
2
1,6
0,4
1
0
0,5
Tổng
16
14
11,2
2,8
8
2
4
1
2.PHẦN TỰ LUẬN
Nội dung
Tổng số tiết theo PPCT
Lí thuyết
Số tiết quy đổi
Số câu
Điểm số
BH
VD
BH
VD
BH
VD
1.Chuyển động cơ
3
3
2,4
0,6
0
0
0
0
2. Lực cơ học
3
3
2,4
0,6
0
1
0
1,5
3. Áp suất
7
6
4,8
1,2
1
0
1,5
0
4. Công cơ học
3
2
1,6
0,4
0
1
0
2
Tổng
16
14
11,2
2,8
1
2
1,5
3,5
II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 –2019 
MÔN VẬT LÍ 8
Tên Chủ đề
Nhận biết
(Mức độ 1)
Thông hiểu
(Mức độ 2)
Vận dụng
(Mức độ 3)
Vận dụng cao
(Mức độ 4)
TNKQ
TỰ LUẬN
TNKQ
TỰ LUẬN
TNKQ
TỰ LUẬN
TNKQ
TỰ LUẬN
Chủ đề 1:Chuyển động cơ 
a) Chuyển động cơ. Các dạng chuyển động cơ
b) Tính tương đối của chuyển động cơ
c) Tốc độ
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. 
3. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
1. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
3. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc.
1. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
2. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
Số câu 
1 câu
1 câu
1 câu
Số câu (điểm) 
Tỉ lệ %
2 (1 đ)
10%
1 (0,5đ)
 5%
2. Chủ đề 2. Lực cơ học
a) Lực. Biểu diễn lực
b) Quán tính của vật
c) Lực ma sát
1. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
2. Nêu được quán tính của một vật là gì?
1.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
2.Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
3. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, ma sát trượt, ma sát lăn.
1. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
2. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
3. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu 
1 câu
1 câu
1 câu
Số câu (điểm) 
Tỉ lệ %
2(1 đ)
10%
1 (1,5đ)
15%
Chủ đề 3. Áp suất
a) Khái niệm áp suất
b) Áp suất của chất lỏng. Máy nén thuỷ lực
c) Áp suất khí quyển
d) Lực đẩy Ác-si-mét. Vật nổi, vật chìm
1. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
2. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.
3. Nêu được điều kiện nổi của vật.
1. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
2. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng.
3. Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.
4. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.
5. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét
1. Vận dụng công thức 
2. Vận dụng được công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
3. Vận dụng được công thức về lực ẩy Ác-si-mét F = V.d.
Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét
Số câu 
2 câu
1 câu
1 câu
1 câu
Số câu (điểm) 
Tỉ lệ %
3 (1,5đ)
 15%
2(2đ)
20%
Chủ đề 4: Công cơ học
a) Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công
b) Viết được công thức tính công cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. 
c) Nêu được đơn vị đo công.
d) Vận dụng công thức A=Fs.
e) Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản.
f) Nêu được ví dụ minh họa.
1. Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
2 . Nêu được 02 ví dụ minh họa cho định luật về công
- Sử dụng ròng rọc.
- Sử dụng mặt phẳng nghiêng.
- Sử dụng đòn bẩy.
1. Nêu được ví dụ về lực khi thực hiện công và không thực hiện công.
2. Công thức tính công cơ học:
A = F.s; trong đó: A là công của lực F;F là lực tác dụng vào vật;s là quãng đường vật dịch chuyển theo hướng của lực.
Đơn vị của công là Jun, kí hiệu là J
1J = 1N.1m = 1Nm
1.Vận dụng được công thức A = Fs để giải được các bài tập khi biết giá trị của hai trong ba đại lượng trong công thức và tìm đại lượng còn lại.
Số câu
1 câu
1 câu
Số câu (điểm) 
Tỉ lệ %
1(0,5đ)
 5%
1(2đ)
20%
TS số câu (điểm)
Tỉ lệ %
8(4đ)
40%
5(6đ)
60%
Họ tên : .........................................
Lớp: 8/...
ĐỀ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN : VẬT LÝ 8
THỜI GIAN: 45ph ( không kể phát đề)
 ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG 
Câu 1: Tìm trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động không đều?
A. Chuyển động quay của Trái Đất xung quanh trục của nó.
B. Chuyển động quay của cánh quạt điện khi nguồn điện đã ổn định. 
C. Chuyển động của kim phút đồng hồ.
D. Chuyển động của một quả bóng đá lăn xuống dốc.
Câu 2: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét nào dưới đâykhông đúng?
A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền.	
B. Thuyền chuyển động so với bờ sông.
C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền.	
D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ.
Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều, thời gian để vật chuyển động hết quãng đường dài 4,8 m là 10 phút. Tốc độ chuyển động vật là:
A. 4,8 m/ph	B. 48 m/ph	C. 0,48 m/ph	D. 480m/ph
Câu 4:Khi nói lực là đại lượng véctơ, bởi vì
A. Lực có độ lớn, phương và chiều	B. Lực làm cho vật bị biến dạng
C. Lực làm cho vật thay đổi tốc độ	D. Lực làm cho vật chuyển động
Câu 5:Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì
A. vật chuyển động với tốc độ tăng đần.	B. vật chuyển động với tốc độ giảm dần.
C. Hướng chuyển động của vật thay đổi.	D. Vật giữ nguyên tốc độ.
Câu 6: Áp lực là
A. Lực tác dụng lên mặt bị ép. B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
C. Trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng. D. Lực tác dụng lên vật.
Câu 7:Áp suất có đơn vị đo là
A. N/m3	B. N/cm	C. N/m	D. N/m2
Câu 8: Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không mô tả sự tồn tại của lực đẩy Acsimét?
A. Nâng một vật dưới nước ta thấy nhẹ hơn nâng vật ở trên không khí.
B. Nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, rồi thả tay ra, quả bóng lại nổi lên mặt nước.
C. Ô tô bị xa lầy khi đi vào chỗ đất mềm, mọi người hỗ trợ đẩy thì ô tô lại lên được.
D. Thả một trứng vào bình đựng nước muối mặn, quả trứng không chìm xuống đáy bình.
Câu 9:Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khi
A. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.
D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 10: Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 200m. Biết rằng trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10300N/m3. Áp suất tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu là bao nhiêu?
 A. 2060N/m2 B. 206000N/m2. C. 20600N/m2. 	 D. 2060000N/m2.
II. PHẦN TỰ LUẬN:(5 điểm)
Câu 1: Biểu diễn lực sau đây:(1,5đ)
	Lực kéo 15 000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ lệ xích 1cm ứng với 5 000N)
Câu 2: Một bao thóc có trọng lượng 700N, có diện tích tiếp xúc với mặt đất là 0,35m2. Tính áp suất bao thóc đó tác dụng lên mặt đất.(1,5đ)
Câu 3: Một vật nặng 420N được đưa lên cao 4m theo phương thẳng đứng:
Hãy tính công của lực kéo vật lên.(1)
Nếu sử dụng hệ thống gồm một ròng rọc động thì lực kéo vật đó lên là bao nhiêu Niutơn và phải kéo dây một đoạn dài bao nhiêu mét? (1đ)
Bài làm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GD&ĐT CẦU NGANG
TRƯỜNG THCS NHỊ TRƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN VẬT LÍ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đápán
D
A
C
A
D
B
D
C
B
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. PHẦN TỰ LUẬN:
A
F
Câu 1:
5000N
Biểu diễn đầy đủ: 1,5điểm
Thiếu điểm đặt: - 0,5đ
Thiếu tỉ lệ xích: - 0,5đ
Thiếu véc tơ lực: -0,5đ
Câu 2: 
Tóm tắt:
F = P = 700N
S = 0,35m2
p = ?
Giải
Áp suất bao thóc tác dụng lên mặt đất là:
p = F/S = 700/0,35 = 2 000 (N/m2)
Đáp số: 2 000 N/m2
Lưu ý: sai đơn vị -0,5đ
0,5đ
1đ
Câu 3:
Tóm tắt:
P = 420N
h = 4m
a)A = ?
b)F=?; l = ?
Giải:
a) Công của vật kéo vật lên là:
A = P.h = 420.4 = 1 680(J)
b) Sử dụng hệ thống gồm một ròng rọc động được lợi 2 lần về lực nên lực kéo vật bằng nửa trọng lượng vật.
F = P/2 = 420/2 = 210(N)
Do được lợi 2 lần về lực nên bị thiệt hai lần về đường đi(chiều dài dây kéo vật).
l = 2h = 2.4 = 8(m)
Đáp số: 1 680(J), 210(N), 8(m)
1đ
0,5đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_vat_li_lop_8_nam_hoc_2018_2019_truong_t.doc