10 Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Pham Văn Thắng
a.Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học :H2SO4
b.Dùng chữ số và kí hiệu hóa học để biễu diễn các ý sau :
+ Hai phân tử O2
+ Bốn nguyên tử Cu
Câu 3:(2đ)Lập phương trình và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử trong các phản ứng sau:
a. Fe + HCl FeCl2 + H2
b. Fe + O2 Fe3O4
Câu 4:(2đ)
a.Tính % các nguyên tố trong Fe2O3
b. Lập công thức hóa học của A biết
+Trong A có 75% C ;25% H
+Tỉ khối của A so với H2 là 8
ĐS:70%;30%; CH4
Câu 5 :(2đ)
a.Tính khối lượng của
+ 2,24 lít CO2 (đktc)
+ 0,5 mol Fe
b.Tính thể tích của 2 g H2 (đktc)
(C=12;O=16; Fe=56;H=1;S=32)
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề kiểm tra học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Pham Văn Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 HÓA 8 Năm 2015-2016 ĐỀ SỐ 01 Câu 1:(2đ) a.Tìm hóa trị của nguyên tố Al,C trong các chất sau: + CO2 + Al2(SO4)3 b.Lập công thức hóa học của: P(V) và O Câu 2:(2đ) a.Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học :H2SO4 b.Dùng chữ số và kí hiệu hóa học để biễu diễn các ý sau : + Hai phân tử O2 + Bốn nguyên tử Cu Câu 3:(2đ)Lập phương trình và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử trong các phản ứng sau: Fe + HCl à FeCl2 + H2 Fe + O2 à Fe3O4 Câu 4:(2đ) a.Tính % các nguyên tố trong Fe2O3 b. Lập công thức hóa học của A biết +Trong A có 75% C ;25% H +Tỉ khối của A so với H2 là 8 ĐS:70%;30%; CH4 Câu 5 :(2đ) a.Tính khối lượng của + 2,24 lít CO2 (đktc) + 0,5 mol Fe b.Tính thể tích của 2 g H2 (đktc) (C=12;O=16; Fe=56;H=1;S=32) ĐS:4,4 g; 28 g ;22,4 lít ĐỀ SỐ 2 Câu 1:(2đ)Lập công thức hóa học cho các trường hợp sau a.Fe (III) và O b.Al(III) và SO4 (II) Câu 2:(2đ) Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử a. P + O2 àP2O5 b. Fe3O4 + CO à Fe + CO2 Câu 3:(2đ) a.Hợp chất HNO3 cho ta biết điều gì b. Dùng kí hiệu và chữ số biễu diễn các ý sau + Hai nguyên tử Fe + 4 phân tử NaOH Câu 4:(3đ) Nung 100 g Canxi cacbonat(CaCO3) thu được 56 g Canxi oxit (CaO) và V lít khí Cacbonic (CO2) (đktc) a.Viết phương trình hóa học b.Tính khối lượng CO2 c.Tính V ĐS: 44 g; V=22,4 lít Câu 5:(1đ)Tính % các nguyên tố trong : NaCl (Na=23;Cl=35,5;C=12;O=16;Ca=40) ĐS:39,32%;60,68% ĐỀ SỐ 03 Câu 1:(2đ)Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử a.Al + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2 b.C4H10 + O2 à CO2 + H2O Câu 2:(2đ) a.Tính khối lượng của : + 0,05 mol Zn + 4,48 lít N2 (đktc) ĐS:3,25 g; 5,6 g b.Tính thể tích của + 0,25 mol CH4 (đktc) + 1,7 g khí NH3 (đktc) ĐS:5,6 lít ; 2,24 lít Câu 3:(3đ)Nung nóng 12,25 g Kaliclorat (KClO3) thu được m g KaliClorua (KCl) và 3,36 lít O2 (đktc) a. Lập phương trình hóa học b.Viết công thức khối lượng c.Tính m ĐS:7,45 g Câu 4:(2đ) a.Tính % các nguyên tố trong HCl b.Lập công thức hóa học biết : Fe(III) và Cl(I) ĐS:2,74%;97,26%;FeCl3 Câu 5:(1đ)Xác định công thức hóa học của A biết +Trong A có 2 nguyên tử X và 3 nguyên tử O +Biết 0,05 mol A có khối lượng là 5,1 g ĐS:Al2O3 (Al=27;O=16;C=12;H=1;N=14;Cl=35,5 ;K=39;Zn=65) ĐỀ SỐ 04 Câu 1:(1đ) Tìm công thức hóa học sai và sửa lại cho đúng KO b.BaCl2 c.AlSO4 Câu 2:(2đ) a.Tính % các nguyên tố trong NaOH b.Lập công thức hóa học của hợp chất A biết +Trong A có 70% Fe và nguyên tố O +Phân tử khối của A có là 160 g/mol ĐS:57,5%;40%;2,5%;Fe2O3 Câu 3:(2đ)Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử các chất trong phản ứng a.KClO3 à KCl + O2 b.Fe2O3 + CO à Fe + CO2 Câu 4:(3đ)Nung nóng 1,58 g Kalipemangannat (KmnO4) thu được 0,985g Kalimangannat (K2MnO4) và 0,435 g đồng thời giải phóng V lít O2 (đktc) Viết phương trình hóa học Viết công thức khối lượng và tính khối lượng O2 Tính V ĐS:0,16 g O2 ; V=0,112 lít Câu 5:(1đ) Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố X là 24.Trong đó số proton bằng số nơtron .Tính p,n,e ĐS:p=n=e=8 (Na=23;O=16;H=1;Fe=56;Mn=55;K=39) ĐỀ SỐ 05 Câu 1:(2đ) Cho biết hiện tượng nào là hóa học,hiện tượng nào là vật lý a.Viên đá khi đưa ra khỏi tủ lạnh một thời gian thi bị chảy nước và tan ra b.Nấu cá để lâu thì bị cháy thành màu đen c.Hiện tượng cầu vồng sau mưa d.Sắt để lâu ngày ngoài không khí thì bị gỉ Câu 2:(2đ) Lập các phương phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử của 2 cặp chất trong phản ứng a. KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2 b.Al + HCl à AlCl3 + H2 Câu 3:(2đ) a.Lập công thức hóa học biết : Ca(II) và PO4 b.Tính % các nguyên tố trong công thức vừa lập ở câu a ĐS:29,63%;22,96%;47,41% Câu 4:(3đ) Cho 10 g đá vôi (CaCO3) vào dung dịch có hòa tan 7,3 g HCl thì thu được 11,1 g CaCl2 , V lít CO2 (đktc) và 1,8 g H2O a.Lập phương trình phản ứng b.Viết công thức khối lượng và tính khối lượng CO2 c.Tính V ĐS:4,4 g ;2,24 lít Câu 5:(1đ)Trong phòng thí nghiệm khi điều chế khí X người ta phải đặt úp bình hay ngược bình biết khí X nặng hơn không khí là 2,2 lần (Ca=40;C=12;O=16;H=1;Cl=35,5;P=31) ĐỀ SỐ 06 Câu 1:(1đ)Nguyên tử là gì?hãy nêu tên,kí hiệu và điện tích của các loại hạt Câu 2:(2đ)Cho biết đâu là hiện tượng hóa học,đâu là hiện tượng vật lý : a.Nước đun một thời gian thì có hơi bay lên b.Đốt than thì tạo thành khí cacbonic c.Cho H2SO4 đặc vào cốc đường thì đường chuyển thành màu đen d.Cơm nhai kĩ thì thấy ngọt Câu 3:(2đ) a.Công thức hóa học H2SO4 cho ta biết điều gì? b.Lập công thức hóa học của A biết + Trong A có 50% S;50%O + A có tỉ khối hơi so với khí oxi là 2 ĐS:SO2 Câu 4:(2đ) Lập các phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử của 2 cặp chất trong mỗi phản ứng Na + H2O à NaOH C4H8 + O2 à CO2 + H2O Câu 5:(3đ) a.Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? b.Cho 4,8 g kim loại Mg vào dung dịch có hòa tan 14,6 g HCl thì thu được m (g) MagieClorua (MgCl2) và 4,48 lít khí H2 (đktc).Viết công thức khối lượng và tính m ĐS:19 g (Mg=24;H=1;O=16;Cl=35,5;S=32) ĐỀ SỐ 07 Câu 1:(2đ) a.Tính hóa trị của Al,C trong các chất dưới đây + Al(OH)3 + CH4 b.Lập công thức hóa học + Fe(II) và NO3 +Na (I) và O Câu 2:(2đ) Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ các nguyên tử,phân tử trong mỗi phương trình Cu + AgNO3 à Cu(NO3)2 + Ag Fe3O4 + HCl à FeCl2 + FeCl3 + H2O Câu 3:(2đ) Tính khối lượng và số phân tử của 3,36 lít N2 Tính % các nguyên tố trong NaNO3 ĐS:4,2 g ; 0,903 *1023 ; 35,38%;16,47%; 48,15% Câu 4:(3đ) Đun nóng hỗn hợp gồm 5,6 g sắt và 4,8 g lưu huỳnh thì thu được sắt sunfua (FeS).Sau phản ứng thấy dư 1,6 g lưu huỳnh a.Viết công thức khối lượng b.Tính khối lượng lưu huỳnh đã phản ứng c.Tính khối lượng FeS ĐS:3,2 g;8,8 g Câu 5:(1đ) Phân biệt giữa: + Chất tinh khiết và hỗn hợp? + Đơn chất và hợp chất ? ( N=14; Na=23;O=16;Fe=56;S=32) ĐỀ SỐ 08 Câu 1:(2đ) Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử trong mỗi phản ứng a.SO2 + O2 à SO3 b.MnO2 + HCl à MnCl2 + Cl2 +H2O Câu 2:(2đ) a.Tính thể tích của hỗn hợp 0,5 mol N2 và 3,2 g khí Oxi (các khí đo ở đktc) b.Tính khối lượng hỗn hợp 0,25 mol Fe và 0,5 mol Cu ĐS: 13,44 lít ; 46 g Câu 3:(2đ) a.Tính % của các nguyên tố trong hợp chất Al2O3 b.Cho biết ý nghĩa của của công thức hóa học : KClO3 ĐS:52,94% ; 47,06% Câu 4:(3đ) a.Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? b.Cho V lít khí oxi (đktc) vào 2,4 g Mg thì thu được 4 g Magie oxit (MgO). Viết công thức khối lượng và tính V ĐS: 1,12 lít Câu 5:(1đ) Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt là 34.Trong đó số hạt proton nhiều hơn số nơtron là 1.Tính p,n,e ĐS:p=e=11; n=12 (Mg=24;O=16;K=39;Cl=35,5;Al=27; Fe=56;Cu=64;N=14) ĐỀ SỐ 09 Câu 1:(2đ) a.Lập công thức hóa học + N(V) và O + Fe( III) và SO4 b.Dùng kí hiệu và chữ số biễu diễn các ý sau + Bốn phân tử Hiđro + Hai nguyên tử Kali Câu 2:(2đ) a.Công thức hóa học H3PO4 cho ta biết điều gì? b.Tính % các nguyên tố trong H3PO4 ĐS:3,06 % ;31,63%; 65,31% Câu 3:(2đ) + A là hợp chất có 4 nguyên tử H và 1 nguyên tử X.biết A có tỉ khối hơi so với khí hiđro là 8 + B là chất có 2 nguyên tử Y.biết B nặng hơn A là 1,875 lần Xác công thức hóa học của A,B ĐS: CH4 ; O2 Câu 4:(3đ) Cho 5,4 g Al vào dung dịch có hòa tan 29,4 g axit sunfuric (H2SO4) thu được 34,2 g nhôm sunfat Al2(SO4)3 và V lít khí H2 (đktc) a.Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử của các đơn chất b.Viết công thức khối lượng c. Tính V ĐS: 6,72 lít Câu 5:(1đ) Phát biểu quy tắc hóa trị? (Al=27;S=32;O=16;H=1;P=31;C=12) ĐỀ SỐ 10 Câu 1:(2đ) Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử của các chất tham giaphản ứng CO2 + NaOH à Na2CO3 + H2O Cu + H2SO4 à CuSO4 + SO2 + H2O Câu 2:(2đ) a.Tính khối lượng của 5,6 lít NH3 (đktc) và thể tích của 2,8 g N2 b. Lập công thức hóa học : Ca(II) và PO4 ĐS: 4,25 g ; 2,24 lít Câu 3:(2đ) a.Tính % các nguyên tố trong CaCO3 b.Lập công thức hóa học của hợp chất A biết + Trong A có 3,23% H ; 19,35% C ;còn lại là O + A có khối lượng phân tử là 62 g/mol ĐS:40 %;12%;48%;H2CO3 Câu 4:(3đ) Đốt cháy 6,4 g khí metan cần dùng V lít O2 sau phản ứng thu được 8,96 lít CO2 và 14,4 g nước.Các khí đều đo ở đktc a.Lập phương trình hóa học b.Tính khối lượng CO2 C.Viết công thức khối lượng và Tính V ĐS: 17,6 g ; 17,92 lít Câu 5:(1đ) Hiện tượng hóa học là gì ?cho 2 ví dụ? (C=12;O=16;H=1;Ca=40;C=12;N=14;P=31) Hết
Tài liệu đính kèm:
- 10_de_kiem_tra_hoc_ki_i_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2015_2016_pham.docx