Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Sở GD & ĐT Quảng Nam
Câu 3: Chất nào là chất tinh khiết ?
A. Nước khoáng. B.Nước biển. C. Nước cất. D. Nước suối
Câu 4: Chất thuộc hợp chất hóa học là:
A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2
Câu 5: Trong 1 phân tử nước H2O có các nguyên tử
A. 1 nguyên tử hiđrô và 2 nguyên tử oxi. B. 2 nguyên tử hiđrô và 1 nguyên tử oxi
C. 1 nguyên tử hiđrô và 1 nguyên tử oxi. D. 2 nguyên tử hiđrô và 2 nguyên tử oxi.
Câu 6: Nguyên tố hóa học là
A. Tập hợp các nguyên tử cùng loại. B. Tập hợp các phân tử cùng loại.
C. Tập hợp các đơn chất cùng loại. D. Tập hợp các chất cùng loại.
Câu 7: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca B. Na C. K D. Fe
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Sở GD & ĐT Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa học – Lớp 8 Tên Chủ đề (nội dung, chương ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Chất – đơn chất, hợp chất - Khái niệm hóa học - Chất và vật thể, chất tinh khiết với hỗn hợp Phân biệt đơn chất và hợp chất Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1đ 10% 1 0,3đ 3% 4 1,3đ 13% Chủ đề 2 Nguyên tử - phân tử - nguyên tố hóa học -Cấu tạo nguyên tử -Phân tử -Nguyên tố hóa học - Dựa vào NTK xác định tên nguyên tố -Tính được khối lượng bằng gam của 1 nguyên tử. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,7đ 7% 2 0,7đ 7% 4 1,4đ 14% Chủ đề 3 Công thức hóa học - Hóa trị . -Lấy hóa trị nguyên tố nào làm đơn vị hóa trị. -Ý nghĩa của CTHH -Tính được PTK của 1hợp chất, xác định được CTHH. -Tính hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với Oxi -Lập CTHH của hợp chất 2nguyên tố và 1 nguyên tố với nhóm nguyên tử -Tìm hóa trị của 1 nguyên tố trong hợp chất chưa biết chỉ số nguyên tử Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,3đ 3% 3 1đ 10% 1 2đ 20% 1 1đ 10% 6 4,3đ 43% Chủ đề 4 Sự biến đổi chất. Phản ứng hóa học -Khái niệm và diễn biến phản ứng hóa học - Phân biệt các HTVL, HTHH - Diễn biến của PƯHH - Xác định chất phản ứng, sản phẩm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 20% 3 1đ 10% 4 3,0đ 30% Tổng số câu 6 1 9 1 1 18 Tổng số điểm 2 2 3 2 1 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TAO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút; ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Chọn phương án đúng. Câu 1: Hóa học là gì? A. Hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi chất. B. Hoá học là khoa học nghiên cứu các môn học, sự tích hợp bộ môn. C. Hoá học là khoa học nghiên cứu các sự vật và hiện tượng. D. Hoá học là khoa học nghiên cứu các sự việc, sự vật và hiện tượng. Câu 2: Trong các vật: Bút chì và cây xanh hãy cho biết đâu là vật thể tự nhiên và chất A. cây xanh và bút chì. B. cây xanh và chì. C. bút chì và xelulozo. D. bút chì và chì. Câu 3: Chất nào là chất tinh khiết ? A. Nước khoáng. B.Nước biển. C. Nước cất. D. Nước suối Câu 4: Chất thuộc hợp chất hóa học là: A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2 Câu 5: Trong 1 phân tử nước H2O có các nguyên tử A. 1 nguyên tử hiđrô và 2 nguyên tử oxi. B. 2 nguyên tử hiđrô và 1 nguyên tử oxi C. 1 nguyên tử hiđrô và 1 nguyên tử oxi. D. 2 nguyên tử hiđrô và 2 nguyên tử oxi. Câu 6: Nguyên tố hóa học là A. Tập hợp các nguyên tử cùng loại. B. Tập hợp các phân tử cùng loại. C. Tập hợp các đơn chất cùng loại. D. Tập hợp các chất cùng loại. Câu 7: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Na C. K D. Fe Câu 8: Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử Magie là: A. 3,984.10-23g B. 3,984g C. 3,984.10-24đvc D.1,9926 đvC. Câu 9: Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cụ thể được xác định theo hóa trị của A. H hóa trị I và O hóa trị II. B. H hóa trị II và O hóa trị II. C. H hóa trị I và O hóa trị I. D. H hóa trị II và O hóa trị I. Câu 10: Tính phân tử khối của 1 phân tử hợp chất CaCO3 A. 50đvC B. 70đvC C. 100đvC D. 110đvC Câu 11: Công thức hóa học của chất được tạo bởi Fe (II) và O là: A. Fe2O2 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO Câu 12:Tính hóa trị của nguyên tố lưu huỳnh trong hợp chất với Oxi: SO2 A. II B.III C.IV D.VI Câu 13: Phân biệt các hiện tượng hóa học với hiện tượng vật lí là có A. tạo chất rắn B. tạo chất mới C. tạo chất bay hơi D. tạo chất khí Câu 14: Phản ứng hóa học giữa phân tử oxi và phân tử hiđrô kết quả tạo ra sản phẩm là nước có liên kết các nguyên tử nước là A. 1 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử O (HO). B. 1 nguyên tử H liên kết với 2 nguyên tử O (HO2). C. 2 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử O (H2O) . D. 2 nguyên tử H liên kết với 2 nguyên tử O (H2O2). Câu 15: Xác định chất phản ứng và sản phẩm trong phản ứng sau: axit HCl tác dụng với CaCO3 tạo ra CaCl2, nước và khí CO2 1. Chất phản ứng là: HCl và CaCO3 2. Sản phẩm là: CaCl2, nước và khí CO2 3. Chất phản ứng là: HCl, CaCO3 và CaCl2 4. Sản phẩm là: nước và khí CO2 A. 1,2,3,4 đúng B. 1,2,3 đúng C.1và 2 đúng D. 3 và 4 đúng II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 16: (2đ) Phản ứng hóa học là gì? Trong phản ứng hóa học liên kết giữa các nguyên tử thay đổi như thế nào? Kết quả của phản ứng hóa học như thế nào? Cho ví dụ minh họa? Câu 17: (2đ) Lập công thức hóa học của hợp chất giữa nhôm(Al) hóa trị III với a. O hóa trị II b. Nhóm (SO4) hóa trị II Câu 18: (1đ) Tìm hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất với nhóm (OH) hóa trị I. Biết tỉ lệ nguyên tử Fe với nhóm (OH) là 1:3 ----------HẾT--------- BÀI LÀM ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm, 3 câu đúng 1 điểm, 2 câu đúng 0,7 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C D B A D A A C D C B C C II. TỰ LUẬN: (5điểm) Câu Nội dung Điểm 16 - Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này hành chất khác. -Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. - Kết quả của phản ứng hóa học làm chất này biến đổi thành chất khác. - Ví dụ: Đun nóng bột sắt với lưu huỳnh tạo ra chất mới là Sắt(II) sunfua 0,5 0,5 0,5 0,5 17 a.AlxOy Quy tắc hóa trị x:y=II:III suy ra x=II, y=III Vậy CTHH là: Al2O3 b.Alx(SO4)y: Quy tắc hóa trị x:y=II:III suy ra x=II, y=III Vậy CTHH là: Al2(SO4)3 1 1 18 - Fex(OH)y Ta có x:y=1:3 suy ra x=1, y=3 Vậy CTHH là: Fe(OH)3 áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được hóa trị của Fe là: 1.a=3.I suy ra a=III 1
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2020_2021_so.doc